Toán 6 Chương 1 Bài 7: Độ dài đoạn thẳng

Nội dung bài học sẽ giới thiệu đến các em khái niệm và một số dạng toán liên quan đến Độ dài đoạn thẳng, cùng với một số dạng bài tập minh họa sẽ giúp các em dễ dàng nắm được nội dung bài học.

Toán 6 Chương 1 Bài 7: Độ dài đoạn thẳng

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Độ dài đoạn thẳng

Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn 0.

1.2. So sánh hai đoạn thẳng

Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.

Giả sử ta có: AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4cm

Ta nói:

  • Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và kí hiệu AB = CD.

  • Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng CD và kí hiệu EG > CD.

  • Đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG và kí hiệu AB < EG.

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.

a. AB = 2 (cm) còn nói là ….. A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là …. AB bằng 2 (cm) hoặc A ….. B một khoảng bằng 2 (cm).

b. Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là ….A và B bằng …. hoặc A …… B một khoảng bằng ….. hoặc …... AB bằng…..

c. AB = 0 còn nói là ……A và B bằng…… hoặc hai điểm A và B ….. hoặc …... AB  bằng ….. hoặc A …..b một khoảng bằng…..

Hướng dẫn giải:

a. AB = 2 (cm) còn nói là …(4) khoảng cách giữa hai điểm.. A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là …(3) độ dài đoạn thẳng... AB bằng 2 (cm) hoặc A …(5) cách... B một khoảng bằng 2 (cm).

b. Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là …(4) khoảng cách giữa hai điểm... A và B bằng …(2) 0... hoặc A …(5) cách… B một khoảng bằng …(2) 0... hoặc …(3) độ dài đoạn thẳng... AB bằng…(2) 0...

c. AB = 0 còn nói là …(4) khoảng cách giữa hai điểm... A và B bằng…(2) 0... hoặc hai điểm A và B…(1) trùng nhau...hoặc…(3) độ dài đoạn thẳng... AB  bằng…(2) 0...hoặc A …(5) cách… B một khoảng bằng…(2) 0...

Câu 2: 

Biết AB = 5(cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).

Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; <; =; >, điền vào chỗ trống (…)

a. AB .….CD hay CD …..AB hoặc AB …. CD hoặc  CD …..AB.

b. CD và GH……hoặc CD và GH…… hoặc CD ……GH

c. AB……EF hay EF…..AB hoặc AB……EF hoặc EF……AB

Hướng dẫn giải:

a. AB lớn hơn CD hay CD nhỏ hơn AB hoặc AB > CD hoặc  CD < AB.

b. CD và GH bằng nhau hoặc CD và GH có cùng độ dài hoặc CD = GH.

c. AB lớn hơn EF hay EF nhỏ hơn AB hoặc AB > EF hoặc EF.

Câu 3: Chọn một trong các kí hiệu < hoặc = hoặc > điền vào chỗ trống (…) dưới đây để thể hiện đúng sự so sánh về độ dài của các đoạn thẳng

AB……AD         AB……CD

AB……AC         AB……AO

AC……BD         AC……AO

OA……OB

Hướng dẫn giải:

AB=AD    AB=CD

ABAO

AC=BD    AC>AO

OA=OB

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1. Sắp xếp các độ dài đoạn thẳng AB, BC, AC theo thứ tự tăng dần

Câu 2. Cho hình vẽ

a) Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD theo thứ tự giảm dần.

b) Tính chu vi hình ABCD.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Hãy chọn hình vẽ đúng theo biểu đạt sau:

Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD

Câu 2: Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C, D. Biết A nằm giữa hai điểm B và C; điểm B nằm giữa hai điểm C và D. Biết OA = 7cm, OD = 3cm, BC = 8cm, AC = 3BD. Tính độ dài AC 

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 3: Cho 4 điểm A, B, M, N cùng nằm trên đường thẳng d. Điểm M nằm giữa hai điểm A và N; điểm N nằm giữa hai điểm M và B. Biết AN = 6cm, MN = 2,5cm, NB = 2AM. Tính độ dài AB

A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

Câu 4: Cho 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết cứ hai điểm nối với nhau được một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? 

A. 160

B. 170

C. 180

D. 190

Câu 5: Cho n điểm phân biệt. Cứ qua hai điểm ta kẻ một đoạn thẳng. Trong n điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tính n biết vẽ được 276 đoạn thẳng. 

A. 24

B. 48

C. 42

D. 84

Câu 6: Cho 45 đoạn thẳng trong đó mỗi đoạn thẳng đều cắt các đoạn thẳng còn lại, không có 3 đoạn thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm? 

A. 890

B. 990

C. 1090

D. 1190

Câu 7: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OR, OS sao cho OR = 3cm, OS = 6cm. Thì:

A. OR = RS

B. RS = 3cm

C. R nằm giữa O và S

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

Câu 8: Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK

A. 4cm

B. 7cm

C. 6cm

D. 14cm

Câu 9: Gọi I là một điêm rthuộc đoạn thẳng MN. Khi IM =4cm, MN=7cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?

A. 3cm

B. 11cm

C. 1,5cm

D. 5cm

Câu 10: Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 2cm, MQ = 5cm và NP = 1cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau

A. MP = PQ

B. MP = NQ

C. MN = PQ 

D. Cả B, C đều đúng 

Câu 11: Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3cm và điểm N sao cho ON = 7cm. Lấy điểm P sao cho MP = 2cm. Tính PN

A. 6cm hoặc 2cm

B. 6cm hoặc 3cm

C. 5cm hoặc 2cm

D. 6cm hoặc 4cm

4. Kết luận

Qua bài giảng Độ dài đoạn thẳng này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như: 

  • Độ dài đoạn thẳng.

  • So sánh hai đoạn thẳng.

Ngày:18/07/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM