Toán 6 Chương 2 Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng dưới đây. Bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng với các ví dụ minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được.
Chú ý: Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0.
Ví dụ:
5. (-3) = -(5.3) = -15
6.(-4) = -(6.4) = -24
(-2).3 = -(2.3) = -6
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Công nhân của một công ty hưởng lương theo sản phẩm: Làm ra một sản phẩm đúng quy cách được 20 000 đồng, làm ra một sản phẩm sai quy cách bị phạt 10 000 đồng. Tháng vừa qua công nhân A làm ra được 40 sản phẩm đúng quy cách và 10 sản phẩm sai quy cách. Hỏi lương của công nhân A tháng vừa qua là bao nhiên tiền?
Hướng dẫn giải
Khi một sản phẩm sai quy cách bị trừ 10 000 đồng, điều đó có nghĩa là được thêm – 10 000 đồng. Vì vậy, lương công nhân A tháng vừa qua là:
40 . 20 000 + 10 . (-10 000) = 700 000 (đồng)
Câu 2: Tính 225 .8. Từ đó suy ra kết quả của:
a. (225) . 8
b. (-8) . 225
c. 8 . (-225)
Hướng dẫn giải
225.8 = 1800, nên:
a. (225) . 8 = -1800
b. (-8) . 225= -1800
c. 8 . (-225) = -1800
Câu 3: Không làm phép tình, hay so sánh:
a. (-34) . 4 với 0
b. 25 . (-7) với 25
c. (-9) . 5 với – 9
Hướng dẫn giải
a. (-34) . 4 với 0
(-34) . 4 < 0
b. 25 . (-7) với 25
25 . (-7) < 25
c. (-9) . 5 với – 9
(-9) . 5 < -9
3. Luyện tập
3.1. Bài tập tự luận
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức, với x = -7; y = -5
a. 4x – 3y
b. x(y + 9) + 5x
Câu 2: Tính tổng
a. S = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2009 – 2010
b. P = 0 – 2 + 4 – 6 + … + 2010 – 2012.
Câu 3: Tìm năm giá trị của \(x \in \mathbb{Z}\) sao cho:
a. 4 (x – 8) < 0
b. -3 (x - 2) < 0
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính (-125).8 là:
A. 1000
B. -1000
C. -100
D. -10000
Câu 2: Chọn câu sai:
A. (-5).25 = -125
B. 6.(-15) = -90
C. 125.(-20) = -250
D. 225.(-18) = -4050
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
A. -365.366 < 1
B. -365.366 = 1
C. -365.366 = -1
D. -365.366 > 1
Câu 4: Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là:
A. -200000
B. -2000000
C. 200000
D. -100000
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7
A. – 30
B. 30
C. – 45
D. 45
4. Kết luận
Qua bài giảng này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Làm được phép tính nhân hai số nguyên khác dấu.
- Áp dụng giải được các bài toán liên quan.
Tham khảo thêm
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 2: Tập hợp các số nguyên
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 9: Quy tắc chuyển vế
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 12: Tính chất của phép nhân
- doc Toán 6 Chương 2 Bài 13: Bội và ước của một số nguyên