Toán 6 Chương 3 Bài 2: Phân số bằng nhau
eLib xin giới thiệu đến các em nội dung bài giảng Phân số bằng nhau. Hi vọng bài giải sẽ giúp các em học tốt hơn. Mời các em cùng tham khảo dưới đây.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
Hai phân số \(\dfrac{a}{b}\) và \(\dfrac{c}{d}\) gọi là bằng nhau nếu tích chéo \(a.d=b.c\).
Ví dụ 1:
\(\dfrac{-5}{3}=\dfrac{10}{-6}\) vì \((-5).(-6)=3.10\) \((=30)\);
\(\dfrac{-4}{9} \neq \dfrac{-5}{11}\) vì \(-4.11\neq 9.(-5)\)
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau hau không? Vì sao?
a) \( \displaystyle{1 \over 4}\) và \( \displaystyle{3 \over 12}\)
b) \( \displaystyle{2 \over 3}\) và \( \displaystyle{6 \over 8}\)
c) \( \displaystyle{{ - 3} \over 5}\) và \( \displaystyle{9 \over { - 15}}\)
d) \( \displaystyle{4 \over 3}\) và \( \displaystyle{{ - 12} \over 9}\)
Hướng dẫn giải
a) Ta có: \( \displaystyle1 . 12 = 12 ; 3 . 4 = 12\)
Suy ra \( \displaystyle{1 \over 4}= \displaystyle{3 \over 2}\)
b) Ta có: \(2 . 8 = 16 ; 3 . 6 = 18 ≠ 16\)
Suy ra \( \displaystyle{2 \over 3} \ne {6 \over 8}\)
c) Ta có: \(-3 . (-15 ) = 45 ; 9 . 5 = 45\)
Suy ra \( \displaystyle{{ - 3} \over 5}\)= \( \displaystyle{9 \over { - 15}}\)
d) Ta có: \(4 . 9 = 36 ; -12 . 3 = - 36 ≠ 36\)
Suy ra \( \displaystyle{4 \over 3} \ne {{ - 12} \over 9}\)
Câu 2: Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
a) \(\dfrac {-2}{5}\) và \(\dfrac {2}{5}\)
b) \(\dfrac {4}{-21}\) và \(\dfrac {5}{20}\)
c) \(\dfrac {-9}{-11}\) và \(\dfrac {7}{-10}\)
Hướng dẫn giải
a) Vì \(\dfrac {-2}{5}<0\) và \(\dfrac {2}{5}>0\) nên \(\dfrac {-2}{5}<\dfrac {2}{5}\) hay hai phân số này không bằng nhau.
b) Vì \(\dfrac {4}{-21}<0\) và \(\dfrac {5}{20}>0\) nên \(\dfrac {4}{-21}<\dfrac {5}{20}\) hay hai phân số này không bằng nhau.
c) Vì \(\dfrac {-9}{-11}>0\) và \(\dfrac {7}{-10}<0\) nên \(\dfrac {-9}{-11}>\dfrac {7}{-10}\) hay hai phân số này không bằng nhau.
Câu 3: Tìm số nguyên x, biết: \(\dfrac{x}{15}=\dfrac{3}{9}\)
Hướng dẫn giải
Vì \(\dfrac{x}{15}=\dfrac{3}{9}\) nên \(x.9=3.15\Rightarrow x=\dfrac{3.15}{9}=5\)
3. Luyện tập
3.1. Bài tập tự luận
Câu 1: Tìm 3 phân số bằng với phân số \(\dfrac{-3}{7}\)
Câu 2: Lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức: 6.7=14.3
Câu 3: Chứng tỏ các cặp số sau đây bằng nhau:
a) \(\dfrac{a}{-b}\) và \(\dfrac{-a}{b}\)
b) \(\dfrac{-a}{-b}\) và \(\dfrac{a}{b}\)
Câu 4: Tìm các số x, y, z, t biết: \(\dfrac{12}{-6}=\dfrac{x}{5}=\dfrac{-y}{3}=\dfrac{z}{-7}=\dfrac{-t}{-8}\)
Câu 5: Cho 2 phân số bằng nhau \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\) . Chứng minh rằng \(\dfrac{a\pm b}{b}=\dfrac{c\pm d}{d}\)
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng:
A. \(\frac{-(-a)}{(-b)}=\frac{-a}{-b}\)
B. \(\frac{(-a)}{(-b)}=\frac{-a}{-(-b)}\)
C. \(\frac{-(-a)}{(-b)}=\frac{a}{b}\)
D. \(\frac{-(-a)}{-(-b)}=\frac{a}{b}\)
Câu 2: Tìm các cặp số nguyên x, y biết: \(\frac{x}{3}=\frac{7}{y}\)
A. (3,7), (7,3)
B. (1,21), (3,7)
C. (3,7), (7,3), (1,21), (21,1)
D. (1,21), (21,1)
Câu 3: Giá trị nào của x để thỏa mãn đẳng thức sau: \(\frac{x}{5}=\frac{6}{3}\)
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 4: Các cặp phân số náo sau đây là cặp phân số bằng nhau:
A. \(\frac{-3}{5}\) và \(\frac{9}{15}\)
B. \(\frac{-3}{5}\) và \(\frac{-9}{-15}\)
C. \(\frac{-3}{5}\) và \(\frac{9}{-15}\)
D. \(\frac{-3}{5}\) và \(\frac{5}{3}\)
Câu 5: Có tồn tại hay không các số nguyên x,y thỏa mãn các phân số sau bằng nhau: \(\frac{x}{11}=\frac{4}{22}\);\(\frac{13}{y}=\frac{4}{17}\)
A. Có tồn tại cả x và y
B. Cả hai đều không tồn tại
C. Chỉ tồn tại x và không tồn tại y
D. Chỉ tồn tại y và không tồn tại x
4. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Nắm được định nghĩa hai phân số bằng nhau
- Biết giải các dạng toán liên quan đến hai phân số bằng nhau.
Tham khảo thêm
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 1: Mở rộng khái niệm về phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 4: Rút gọn phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 5: Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 6: So sánh phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 7: Phép cộng phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 9: Phép trừ phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 10: Phép nhân phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 12: Phép chia phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 13: Hỗn số Số thập phân và phần trăm
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 17: Biểu đồ phần trăm