Toán 6 Chương 3 Bài 4: Rút gọn phân số
Elib xin giới thiệu đến các em nội dung bài giảng Rút gọn phân số dưới đây. Từ các tính chất cơ bản của phân số ở bài trước chúng ta sẽ sử dụng nó để rút gọn một phân số đưa phân số đã cho về một phân số đơn giản hơn.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Cách rút gọn phân số
Quy tắc:
Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và (-1)) của chúng
Ví dụ: Rút gọn phân số \(\dfrac{14}{6}\)
Ta có ƯC (14, 6)=2 nên ta có: \(\dfrac{14}{6}=\dfrac{14:2}{6:2}=\dfrac{7}{3}\)
1.2. Phân số tối giản
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1.
Ví dụ: Phân số \(\dfrac{4}{9}\) là phân số tối giản vì 4 và 9 chỉ có ước chung là 1 và -1.
Nhận xét:
Muốn rút gọn nhanh phân số đã cho về phân số tối giản ta chỉ cần chia tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.
Ví dụ: ƯCLN(18,30)=6 nên ta có: \(\dfrac{18}{30}=\dfrac{18:6}{30:6}=\dfrac{3}{5}\)
Chú ý:
- Phân số \(\dfrac{a}{b}\) là tối giản nếu \(\left | a \right |,\left | b \right |\) là hai số nguyên tố cùng nhau.
- Để rút gọn một phân số mang dấu trừ ta có thể rút gọn phân số không mang dấu sau đó thêm dấu vào kết quả
Ví dụ: Rút gọn phân số \(\dfrac{-25}{20}\). Ta có ƯCLN (25,20)=5 nên ta có: \(\dfrac{25}{20}=\dfrac{25:5}{20:5}=\dfrac{5}{4}\Rightarrow \dfrac{-25}{20}=\dfrac{-5}{4}\)
- Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Rút gọn các phân số sau:
\( \displaystyle a)\,\,{{ - 5} \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,{{18} \over { - 33}}\)
\( \displaystyle c)\,\,{{19} \over {57}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\,{{ - 36} \over { - 12}}\)
Hướng dẫn giải
a) \( \displaystyle{{ - 5} \over {10}} = {{ - 5 : 5} \over {10 : 5}} = {{ - 1} \over 2}\)
b) \( \displaystyle{{18} \over {33}} = {{18 : 3} \over { - 33 : 3}} = {6 \over { - 11}}\)
c) \( \displaystyle{{19} \over {57}} = {{19 : 19} \over {57 : 19}} = {1 \over 3}\)
d) \( \displaystyle{{ - 36} \over {-12}} = {{ - 36 : 12} \over { - 12 : 12}} = {{ - 3} \over { - 1}} = {3 \over 1}\)
Câu 2: Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau:
\(\displaystyle {3 \over 6};\,\,\,\,\,{{ - 1} \over 4};\,\,\,\,\,{{ - 4} \over {12}};\)
\(\displaystyle{ 9 \over {16}};\,\,\,\,\,{{14} \over {63}}\)
Hướng dẫn giải
Các phân số tối giản là \(\displaystyle {{ - 1} \over 4};\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {16}}\)
3. Luyện tập
3.1. Bài tập tự luận
Câu 1: Rút gọn các phân số sau: \(\dfrac{44}{55};\dfrac{-72}{81}\)
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: \(\dfrac{3.7}{6.14};\dfrac{8.7-8.5}{16}\)
Câu 3: Rút gọn biểu thức sau: \(\dfrac{2^{4}.5^{2}.11^{2}.7}{2^{3}.5^{3}.7^{2}.11}\)
Câu 4: Rút gọn biểu thức sau: \(\dfrac{5^{11}.7^{12}+5^{11}.7^{11}}{5^{12}.7^{12}+9.5^{11}.7^{11}}\)
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Đổi đơn vị \(550 cm^{2}\) =? \(m^{2}\) (Viết dưới dạng phân số tối giản)
A. \(\dfrac{11}{100}\)
B. \(\dfrac{55}{1000}\)
C. \(\dfrac{11}{20}\)
D. \(\dfrac{11}{200}\)
Câu 2: 35 phút=? giờ (Viết dưới dạng phân số tối giản):
A. \(\dfrac{25}{45}\)
B. \(\dfrac{5}{30}\)
C. \(\dfrac{7}{12}\)
D. \(\dfrac{5}{10}\)
Câu 3: Sau khi rút gọn biểu thức \(\dfrac{3^{10}.(-5)^{21}}{(-5)^{20}.3^{12}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \(\dfrac{5}{-3}\)
B. \(\dfrac{-5}{9}\)
C. \(\dfrac{9}{-5}\)
D. \(\dfrac{3}{-5}\)
Câu 4: Sau khi rút gọn tối giản thì phân số \(\dfrac{4}{16}\) bằng phân số:
A. \(\dfrac{2}{8}\)
B. \(\dfrac{4}{8}\)
C. \(\dfrac{1}{4}\)
D. \(\dfrac{1}{8}\)
Câu 5: Trong các phân số sau đây phân số nào là tối giản:
A. \(\dfrac{3}{42}\)
B. \(\dfrac{17}{34}\)
C. \(\dfrac{3}{17}\)
D. \(\dfrac{4}{48}\)
4. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Rút gọn được phân số về phân số tối giản
- Áp dụng giải được những bài toán liên quan.
Tham khảo thêm
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 1: Mở rộng khái niệm về phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 2: Phân số bằng nhau
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 5: Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 6: So sánh phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 7: Phép cộng phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 9: Phép trừ phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 10: Phép nhân phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 12: Phép chia phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 13: Hỗn số Số thập phân và phần trăm
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 17: Biểu đồ phần trăm