Toán 6 Chương 1 Bài 3: Ghi số tự nhiên
Với bài ghi số tự nhiên, chúng ta sẽ được làm quen với cách ghi các số tự nhiên, được làm quen với Hệ thập phân...
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Số và chữ số
Hình thành khái niệm số có một chữ số, số có hai chữ số, số có ba chữ số,...
Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, người ta viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc, chẳng hạn: 12 345 678
Cần phân biệt: Số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm...
1.2. Hệ thập phân
Cách ghi số như ở trên là cách ghi số trong hệ thập phân. Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hành thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó.
Ví dụ:
\(234=200+30+4\)
\(\overline {ab} = a.10 + b\left( {a \ne 0} \right)\)
1.3. Chú ý
Ngoài các cách ghi trên, cpnf có cách ghi số khác, chẳng hạn ghi số La Mã.
Chữ số |
I |
V |
X |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân |
1 |
5 |
10 |
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số và viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
Hướng dẫn giải:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000 vì \(\left( {a \ne 0} \right)\)
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999
Câu 2: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau đôi một và viết số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau đôi một.
Hướng dẫn giải:
Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau đôi một là 10 234
Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau đôi một là 98
Câu 3: Cho năm chữ số 1; 0; 2; 5; 7
Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đó
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau từ chữ số đó
Hướng dẫn giải:
Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đó là: 75 210
Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đó là: 10 257
3. Luyện tập
3.1. Bài tập tự luận
Câu 1: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.
Câu 2: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau đôi một và viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau đôi một.
Câu 3: Cho năm chữ số: 1; 3; 5; 7; 9
Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đó.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau từ chữ số đó.
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ 5 chữ số là
A. 99999
B. 98765
C. 99000
D. 99990
Câu 2: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999
B. 988
C. 989
D. 987
Câu 3: Cho số tự nhiên có 4 chữ số 8753. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chữ số hàng chục là 5
B. Số trăm là 87
C. 8753 = 8000 + 700 + 50 +3
D. Là số tự nhiên lón nhất có 4 chữ số
Câu 4: Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
Câu 5: Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
4. Kết luận
Qua bài giảng Ghi số tự nhiên này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như :
-
Hình thành các khái niệm số có một chữ số, số có hai chữ số.
-
Làm quen với hệ thập phân.
Tham khảo thêm
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 1: Tập hợp và phần tử của tập hợp
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 4: Số phần tử của một tập hợp và tập hợp con
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 5: Phép cộng và phép nhân
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 6: Phép trừ và phép chia
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- doc Toán 9 Chương 1 Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 13: Ước và bội
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 14: Số nguyên tố, hợp số và bảng số nguyên tố
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 16: Ước chung và bội chung
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 17: Ước chung lớn nhất
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 18: Bội chung nhỏ nhất