Toán 6 Chương 3 Bài 10: Phép nhân phân số
eLib xin giới thiệu đến các em nội dung bài học Phép nhân phân số. Bài học sẽ giúp các em đi sâu tìm hiểu các vấn đề liên quan đến Phép nhân phân số, các dạng toán liên quan và cácbài minh họa có hướng dẫn giải sẽ giúp các em dễ dàng nắm được nội dung bài học.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
\(\frac{a}{b}.\frac{c}{d} = \frac{{a\,\,.\,\,c}}{{b\,\,.\,\,d}}\)
Ví dụ: \(\frac{{ - 5}}{9}.\frac{3}{{ - 7}} = \frac{{( - 5).3}}{{9.( - 7)}} = \frac{{ - 15}}{{ - 63}} = \frac{5}{{9}}\)
Nhân một số nguyên với một phân số
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
Ví dụ:
\( - 2.\frac{3}{5} = \frac{{ - 2.3}}{5} = \frac{{ - 6}}{5}\)
\(\frac{7}{{ - 9}}.( - 2) = \frac{{7.( - 2)}}{{ - 9}} = \frac{{ - 14}}{{ - 9}} = \frac{{14}}{9}\)
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Thực hiện phép tính
\( \displaystyle a)\,\,{{ - 5} \over {11}}.{4 \over {13}} \)
\( \displaystyle b)\,\,{{ - 6} \over {35}}.{{ - 49} \over {54}} \)
Hướng dẫn giải
\( \displaystyle a)\,\,{{ - 5} \over {11}}.{4 \over {13}} = {{ - 5.4} \over {11.13}} = {{ - 20} \over {143}}; \)\(\displaystyle b)\,\,{{ - 6} \over {35}}.{{ - 49} \over {54}} = {{\left( { - 6} \right).\left( { - 49} \right)} \over {35.54}} \)\(\displaystyle = {{\left( { - 1} \right).\left( { - 7} \right)} \over {5.9}} = {7 \over {45}} \)
Câu 2: Tính:
\(a)\,\,\dfrac{{ - 28}}{{33}}.\dfrac{{ - 3}}{4}\);
\(b)\,\,\,\dfrac{{15}}{{ - 17}}.\dfrac{{34}}{{45}}\)
\(c)\,\,\,{\left( {\dfrac{{ - 3}}{5}} \right)^2}\)
Hướng dẫn giải
\(a)\,\,\,\dfrac{{ - 28}}{{33}}.\dfrac{{ - 3}}{4} = \dfrac{{\left( { - 28} \right).\left( { - 3} \right)}}{{33.4}} \)\(= \dfrac{{\left( { - 7} \right).4.\left( { - 3} \right)}}{{3.11.4}} = \dfrac{7}{{11}}\)
\(b)\,\,\dfrac{{15}}{{ - 17}}.\dfrac{{34}}{{45}} = \dfrac{{15.34}}{{ - 17.45}}\)\( = \dfrac{{15.17.2}}{{ - 17.15.3}} = - \dfrac{2}{3}\)
\(c)\,\,{\left( {\dfrac{{ - 3}}{5}} \right)^2} = \dfrac{{ - 3}}{5}.\dfrac{{ - 3}}{5} \)\(= \dfrac{{\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right)}}{{5.5}} = \dfrac{9}{{25}}\)
Câu 3: Tính:
\(a)\,\,\left( { - 2} \right).\dfrac{{ - 3}}{7}\);
\(b)\,\,\dfrac{5}{{33}}.\left( { - 3} \right)\)
\(c)\,\,\,\dfrac{{ - 7}}{{31}}.0\)
Hướng dẫn giải
\(a)\,\,\left( { - 2} \right).\dfrac{{ - 3}}{7} = \dfrac{{\left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right)}}{7} = \dfrac{6}{7}\)
\(b)\,\,\dfrac{5}{{33}}.\left( { - 3} \right) = \dfrac{{5.\left( { - 3} \right)}}{{33}} = \dfrac{{ - 15}}{{33}} = \dfrac{{ - 5}}{{11}}\)
\(c)\,\,\dfrac{{ - 7}}{{31}}.0 = 0\)
3. Luyện tập
3.1. Bài tập tự luận
Câu 1: Tính
a. \(\frac{2}{3} + \frac{1}{5}.\frac{{10}}{7}\)
b. \(\frac{7}{{12}} - \frac{{27}}{7}.\frac{1}{{18}}\)
c. \(\left( {\frac{{23}}{{41}} - \frac{{15}}{{82}}} \right).\frac{{41}}{{25}}\)
d. \(\left( {\frac{4}{5} + \frac{1}{2}} \right).\left( {\frac{3}{{13}} - \frac{8}{{13}}} \right)\)
Câu 2: Cho phân số \(\frac{a}{b}\) và phân số \(\frac{a}{c}\) có \(b{\rm{ }} + {\rm{ }}c{\rm{ }} = {\rm{ }}a\,\,(a,\,b,\,c\, \in \mathbb{Z},\,b \ne 0,\,c\, \ne 0).\) Chứng tỏ rằng tích của hai phân số này bằng tổng của chúng. Thử lại với a = 8, b = -3.
Câu 3: Tìm số nguyên dương nhỏ nhất để khi nhân nó với mỗi một trong các phân số tối giản \(\frac{3}{4},\frac{{ - 5}}{{11}},\frac{7}{{12}}\) đều được tích là những số nguyên.
Câu 4:
a) Cho hai phân số \(\frac{1}{n}\) và \(\frac{1}{{n + 1}}\,\,(n \in \mathbb{Z},\,\,n > 0).\) Chứng tỏ rằng tích của hai phân số này bằng hiệu của chúng.
b) Áp dụng kết quả trên để tính giá trị các biểu thức sau:
\(A = \frac{1}{2}.\frac{1}{3} + \frac{1}{3}.\frac{1}{4} + \frac{1}{4}.\frac{1}{5} + \frac{1}{5}.\frac{1}{6} + \frac{1}{6}.\frac{1}{7} + \frac{1}{7}.\frac{1}{8} + \frac{1}{8}.\frac{1}{9}\)
\(B = \frac{1}{{30}} + \frac{1}{{42}} + \frac{1}{{56}} + \frac{1}{{72}} + \frac{1}{{90}} + \frac{1}{{110}} + \frac{1}{{132}}\)
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tính \(\frac{1}{{12}}.\frac{8}{{ - 9}}\)
A. \(\frac{{ - 2}}{{27}}\)
B. \(\frac{{ - 4}}{{9}}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{{18}}\)
D. \(\frac{{ - 3}}{{2}}\)
Câu 2: Kết quả của phép tính \(\left( { - 2} \right).\frac{3}{8}\) là
A. \( - \frac{16}{3}\)
B. \( - \frac{3}{5}\)
C. -1
D. \( - \frac{3}{4}\)
Câu 3: Tính \(\frac{5}{8}.\frac{{ - 3}}{4}\)
A. \(\frac{{ - 1}}{{16}}\)
B. -2
C. \(\frac{{ - 15}}{{32}}\)
D. \(\frac{{ 5}}{{32}}\)
Câu 4: Chọn câu đúng
A. \({\left( { - \frac{7}{6}} \right)^2} = \frac{{ - 49}}{{36}}\)
B. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} = \frac{8}{9}\)
C. \({\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \frac{8}{{ - 27}}\)
D. \({\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \frac{{ - 16}}{{81}}\)
Câu 5: Chọn câu sai
A. \(\frac{2}{7}.\frac{{14}}{6} = \frac{2}{3}\)
B. \(35.\frac{{ - 4}}{{15}} = \frac{{ - 20}}{3}\)
C. \({\left( {\frac{{2.}}{{ - 3}}} \right)^2}.\frac{9}{4} = 1\)
D. \(\frac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\frac{{25}}{{ - 24}}} \right) = \frac{2}{{ - 3}}\)
Câu 6: Tìm số nguyên x biết \(\frac{{ - 5}}{6}.\frac{{120}}{{25}} < x < \frac{{ - 7}}{{15}}.\frac{9}{{14}}\)
A. \(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {- 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { - 3; - 2} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1; 0} \right\}\)
4. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nối dụng sau:
- Biết thực hiện phép nhân phân số
- Làm được các bài toán liên quan đến phép nhân phân số.
Tham khảo thêm
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 1: Mở rộng khái niệm về phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 2: Phân số bằng nhau
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 4: Rút gọn phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 5: Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 6: So sánh phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 7: Phép cộng phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 9: Phép trừ phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 12: Phép chia phân số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 13: Hỗn số Số thập phân và phần trăm
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
- doc Toán 6 Chương 3 Bài 17: Biểu đồ phần trăm