Toán 6 Chương 1 Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Trong trường hợp gặp phép nhân 2 . 2 . 2 . 2 . 2 thì có thể viết gọn lại không và cách viết như thế nào? Ở Bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số chúng ta có thể tìm hiểu rõ hơn về trường hợp đó cũng như biết cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số thực hiện như thế nào.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Người ta viết gọn 2 . 2 . 2 . 2 thành 24 ; a . a . a thành a3
Ta gọi 24 , a3 là một lũy thừa
24 đọc là 2 mũ 4
a3 đọc là a mũ 3
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a : an = a . a . a . ... . a ( n thừa số) ( n # 0)
a gọi là cơ số
n gọi là số mũ
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
VD:
7 . 7 . 7 . 7 = 74 ( đọc là 7 mũ 4)
b . b . b = b3 (đọc là b mũ 3)
Chú ý: a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a).
a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a).
Qui ước: a1 = a
1.2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Tổng quát: am . an = am + n
VD: 23 . 22 = 23 + 2 = 25
a4 . a3 = a4 + 3 = a7
Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa: x5 . x4.
Hướng dẫn giải:
x5 . x4 = x5 + 4 = x9.
Câu 2: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 4 . 4 . 4 . 5 . 5 . 2.
Hướng dẫn giải:
4 . 4 . 4 . 5 . 5 . 2 = 43 . 52 . 2
Câu 3: Tính giá trị của lũy thừa 27.
Hướng dẫn giải:
27 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128.
3. Luyện tập
3.1. Bài tập tự luận
Câu 1: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa: x3 . x6.
Câu 2: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 3.3.3.3.7.7.9.9.9.11
Câu 3: Tính giá trị của lũy thừa 3^5.
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Điền từ thích hợp vào dấu " .... ' : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và ..... các số mũ.
A. Cộng
B. Trừ
C. Nhân
D. Chia
Câu 2: 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4
B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
Câu 3: Thực hiện phép tính : 33 . 42
A. 423
B. 432
C. 324
D. 323
Câu 4: Lũy thừa của 34 sẽ bằng?
A. 9
B. 27
C. 81
D. 243
Câu 5: Lập phương của 7 được viết là :
A. 73
B. 37
C. 72
D. 27
4. Kết luận
Qua bài giảng Lũy thừa với số mũ tự nhiên và Nhân hai lũy thừa cùng cơ số này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như:
-
Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên.
-
Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Tham khảo thêm
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 1: Tập hợp và phần tử của tập hợp
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 3: Ghi số tự nhiên
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 4: Số phần tử của một tập hợp và tập hợp con
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 5: Phép cộng và phép nhân
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 6: Phép trừ và phép chia
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- doc Toán 9 Chương 1 Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 13: Ước và bội
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 14: Số nguyên tố, hợp số và bảng số nguyên tố
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 16: Ước chung và bội chung
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 17: Ước chung lớn nhất
- doc Toán 6 Chương 1 Bài 18: Bội chung nhỏ nhất