Toán 8 Chương 2 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Bài Phép trừ các phân thức đại số bao gồm các kiến thức cần biết như: phân thức đối, phép trừ phân thức đối cùng mẫu hoặc không cùng mẫu,....Để hiểu rõ hơn về các nội dung trên, mời các em cùng tham khảo bài giảng dưới đây.

Toán 8 Chương 2 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Toán 8 Chương 2 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Phân thức đối

Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 00.

Phân thức đối của phân thức ABAB được kí hiệu là ABAB

Vậy AB=ABAB=AB và AB=ABAB=AB

1.2. Phép trừ

Quy tắc: Muốn trừ phân thức ABAB cho phân thức CDCD, ta cộng ABAB với phân thức đối của CDCD

Vậy: ABCD=AB+(CD)ABCD=AB+(CD).

2. Bài tập minh họa

2.1. Bài tập 1

Tìm phân thức đối của 1xx1xx.

Hướng dẫn giải

Phân thức đối của 1xx1xx là 1xx=x1x1xx=x1x

2.2. Bài tập 2

Làm tính trừ phân thức: x+3x21x+1x2xx+3x21x+1x2x

Hướng dẫn giải

x21=(x1)(x+1)x2x=x(x1)MTC=x(x1)(x+1)

x+3x21x+1x2x=x+3x21+(x+1x2x)=x+3x21+x1x2x=x+3(x1)(x+1)+x1x(x1)=x(x+3)x(x1)(x+1)+(x1)(x+1)x(x1)(x+1)=x2+3xx(x1)(x+1)+x2xx1x(x1)(x+1)=x2+3xx(x1)(x+1)+x22x1x(x1)(x+1)=x2+3xx22x1x(x1)(x+1)=x1x(x1)(x+1)=1x(x+1)

2.3. Bài tập 3

Thực hiện phép tính: x+2x1x91xx91x

Hướng dẫn giải

x+2x1x91xx91x=x+2x1(x9)x1(x9)x1=x+2x1+x9x1+x9x1=x+2+x9+x9x1=3x16x1

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Làm tính trừ phân thức

a) 3x22xy7x42xy

b) 3x+54x3y515x4x3y

c) 4x+72x+23x+62x+2

d) 9x+52(x1)(x+3)25x72(x1)(x+3)2

Câu 2: Rút gọn biểu thức :

a) 3x2+5x+1x311xx2+x+13x1

b) 1x2x+1+1x2+2x3+1

c) 7xxx+6+36x2+6x

Câu 3: Nếu mua lẻ thì giá một bút bi là x đồng. Nhưng nếu mua từ 10 bút trở lên thì giá mỗi bút rẻ hơn 100 đồng. Cô Dung dùng 180000 đồng để mua bút cho văn phòng.

Hãy biểu diễn qua x :

- Tổng số bút mua được khi mua lẻ ;

- Số bút mua được nếu mua cùng một lúc, biết rằng giá tiền một bút không quá 1200 đồng ;

- Số bút được lợi khi mua cùng một lúc so với khi mua lẻ.

Câu 4:

a) Chứng minh 1x1x+1=1x(x+1).

b) Đố. Đố em tính nhẩm được tổng sau :

1x(x+1)+1(x+1)(x+2) +1(x+2)(x+3)+1(x+3)(x+4) +1(x+4)(x+5)+1x+5 

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Thực hiện phép trừ 

2xx1xx11x1. Cách thực hiện nào sau đây là sai ?

A. 2xx1xx11x1 =(2xx1xx1)1x1=...;

B. 2xx1xx11x1 =2xx1(xx11x1)=...;

C. 2xx1xx11x1 =2xx1(xx1+1x1)=...;

D. 2xx1xx11x1 =2xx1+xx1+1x1=....

Câu 2: Kết quả nào sau đây là sai: 

A. 4x2y5z3xy+4x2y5z3xy=43(x+y)

B. x+3xy+xyxx3xy=x+6xy

C. 3a25aba2b2+2a24b2b2a2+7ab3b2a2b2=(a+b)

D. 12x24+52x+3x=3x217x+2x214

Câu 3: Kết quả của phép tính xyx2y2x2y2x2 là:

A. xxy

B. xx+y

C. yxy

D. yx+y

Câu 4: Nếu lấy 1 trừ cho nghịch đảo của (1-x) ta được số nghịch đảo của (1-x), vậy x bằng:

A. -2

B. -1

C. 12

D. 2

Câu 5: Biểu thức P+QPQPQP+Q khi P=x+y và Q=x-y là:

A. x2y2xy

B. x2y22xy

C.1

D. x2+y2xy

4. Luyện tập

Qua bài học này, các em nắm được một số nội dung chính như sau:

  • Biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước.
  • Làm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
  • Biết vận dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải bài tập.
Ngày:12/08/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM