Toán 8 Chương 3 Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác
Với bài học này chúng ta sẽ tìm hiểu về Định lí Ta-lét (Thalès) trong tam giác. Đây là một định lí cực kì quan trọng trong chương trình toán phổ thông.
Mục lục nội dung
Toán 8 Chương 3 Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Định nghĩa
- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là ABCDABCD
b) Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào các chọn đơn vị đo.
1.2. Đoạn thẳng tỉ lệ
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức
ABCD=A′B′C′D′hayABA′B′=CDC′D′
1.3. Định lí Talet trong tam giác
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Tổng quát : Δ ABC, B'C'//BC; B' ∈ AB, C' ∈ AC
Ta có: AB′AB=AC′AC;AB′BB′=AC′C′C;BB′AB=CC′AC
2. Bài tập minh họa
2.1. Bài tập 1
Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như trên hình 3. Dựng đường thẳng a song song với cạnh BC, cắt hai cạnh AB,AC theo thứ tự tại B′ và C′.
Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB′,B′B và AB, và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC′,C′C và AC.
So sánh các tỉ số:
a)AB′AB và AC′AC
b)AB′B′B và AC′C′C
c)B′BAB và C′CAC
Hướng dẫn giải
a)AB′AB=AC′AC=58
b)AB′B′B=AC′C′C=53
c)B′BAB=C′CAC=38
2.2. Bài tập 2
Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB=5cm và CD=15cm
b) EF=48cm và GH=16dm
c) PQ=1,2m và MN=24cm
Hướng dẫn giải
a) Ta có AB=5cm và CD=15cm
⇒ABCD=515=13.
b) EF=48cm,GH=16dm=160cm
⇒EFGH=48160=310
c) PQ=1,2m=120cm,MN=24cm
⇒PQMN=12024=5.
2.3. Bài tập 3
Cho biết độ dài cùa AB gấp 5 lần độ dài của CD và độ dài của A′B′ gấp 12 lần độ dài của CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A′B′.
Hướng dẫn giải
Độ dài AB gấp 5 lần độ dài CD nên AB=5CD.
Độ dài A′B′ gấp 12 lần độ dài CD nên A′B′=12CD.
⇒ Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A′B′ là:
ABA′B′=5CD12CD=512
3. Luyện tập
3.1. Bài tập tự luận
Câu 1: Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau:
a) AB=125cm,CD=625cm;
b) EF=45cm,E′F′=13,5dm;
c) MN=555cm,M′N′=999cm;
d) PQ=10101cm,P′Q′=303,03m.
Câu 2: Đoạn thẳng AB gấp năm lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A′B′ gấp bảy lần đoạn thẳng CD.
a. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A′B′.
b. Cho biết đoạn thẳng MN=505cm và đoạn thẳng M′N′=707cm, hỏi hai đoạn thẳng AB,A′B′ có tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M′N′ hay không?
Câu 3: Cho hình thang ABCD có AB//CD và AB<CD.
Đường thẳng song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD,BC theo thứ tự tại M và N.
Chứng minh rằng:
a. MAAD=NBBC
b. MAMD=NBNC
c. MDDA=NCCB
HD: Kéo dài các tia DA,CB cắt nhau tại E (h.3), áp dụng định lí Ta-lét trong tam giác và tính chất của tỉ lệ thức để chứng minh.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Từ điểm D trên cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với các cạnh AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự tại F và E
Chứng minh rằng: AEAB+AFAC=1
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Dựa vào các yếu tố trên hình vẽ là áp dụng định lí Talet, ta được:
A. x=1
B. x=5
C. x=2
D. x=1,5
Câu 2: Chỉ ra một tỉ số sai nếu ta áp dụng định tí Talet
A. LCCB=LKLA
B. IBIK=IAID
C. IBID=IAIK
D. KAKL=KDKC
Câu 3: Cho ABA′B′=CDC′D′ (1)
(1) <=> AB.C'D'=A'B'.CD (I)
(2) <=> ABCD=A′B′C′D′ (II)
A.(I) và (II) đều sai
B.(I) và (II) đều đúng
C.Chỉ có (I) đúng
D.Chỉ có (II) đúng
Câu 4: Cho các đoạn thẳng: AB=6cm,CD=4cm,PQ=8cm,EF=10cm,MN=25mm,RS=15mm.Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hai đoạn thẳng AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và RS
B. Hai đoạn thẳng AB va RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
C. Hai đoạn thẳng CD và AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 5: Cho các đoạn thẳng: AB=8cm,CD=6cm,MN=12mm,PQ=x.Tìm x để Ab và CD tỉ lệ với MN và PQ
A. x=18mm
B. x=9cm
C. x=0,9cm
D. Cả a,b,c đều sai
4. Kết luận
Qua bài học này, các em nắm được một số nội dung chính như sau:
- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).
- Học sinh nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ và nội dung của định lý Talet, vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
Tham khảo thêm
- doc Toán 8 Chương 3 Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
- doc Toán 8 Chương 3 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác
- doc Toán 8 Chương 3 Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
- doc Toán 8 Chương 3 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
- doc Toán 8 Chương 3 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai
- doc Toán 8 Chương 3 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba
- doc Toán 8 Chương 3 Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- doc Toán 8 Chương 3 Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
- doc Toán 8 Ôn tập chương 3: Tam giác đồng dạng