Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng do eLib biên soạn và tổng hợp dưới đây. Bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000.. , cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) Ví dụ 1: 213,8: 10 = ?
213,8: 10 = 21,38
Nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số 213,8 sang bên trái một chữ số ta cũng được 21,38.
b) Ví dụ 2: 89,13 : 100= ?
89,13 : 100 = 0,8913
Nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số 89,13 sang bên trái hai chữ số ta cũng được 0,8913.
Quy tắc: Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,...chữ số.
Nhận xét: Khi chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 ta được kết quả bằng với việc nhân số thập phân đó với 0,1; 0,01; 0,001
a : 10 = a x 0,1
a : 100 = a x 0,01
a : 1000 = a x 0,001
Chú ý: Khi dời dấu phẩy sang trái mà không đủ chữ số, ta thấy thiếu bao nhiêu chữ số thì thêm vào đó bấy nhiêu chữ số 0.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả
a) 14,9 : 10 và 14,9 x 0,1;
b) 86,7 : 100 và 86,7 x 0,01
c) 5,7 : 1000 và 5,7 x 0,001;
Hướng dẫn giải
a)
14,9 : 10 = 1,49;
14,9 x 0,1 = 1,49
14,9 : 10 = 14,9 x 0,1
b)
86,7 : 100 = 0,867
86,7 x 0,01 = 0,867
86,7 : 100 = 86,7 x 0,01
c)
5,7 : 1000 = 0,0057
5,7 x 0,001 = 0,0057
5,7 : 1000 = 5,7 x 0,001
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có rộng 4,5m, chiều dài bằng \(\frac{4}{3}\) chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
Hướng dẫn giải
Tóm tắt:
Chiều rộng: 4,5 m
Chiều dài: \(\frac{4}{3}\) chiều rộng
Chu vi: ? m
Diện tích: ? m
Giải:
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật
\(\frac{4.5 x 4}{3}\) = 6 (m)
Chu vi mảnh vườn
(4,5 + 6) x 2 = 21 (m)
Diện tích mảnh vườn
4,5 x 6 = 27 (m2)
Câu 3: Tính nhẩm
a) 145,3 : 100 90,36 : 1000
b) 6,09 : 10 17,35 : 1000
Hướng dẫn giải
a) 145,3 : 100 = 1,453 90,36 : 1000 = 0,9036
b) 6,09 : 10 = 0,609 17,35 : 1000 = 0,01735
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …
- Vận dụng giải bài toán có lời văn.
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Khái niệm số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Số thập phân bằng nhau
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Cộng hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tổng nhiều số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Trừ hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,..
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tỉ số phần trăm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi