Toán 5 Chương 2 Bài: Trừ hai số thập phân
eLib xin giới thiệu đến các em nội dung bài giảng dưới đây. Với bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Trừ hai số thập phân, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, trong đó đoạn thẳng AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét?
Ta phải thực hiện phép trừ: 4,29 - 1,84 = ? m
Ta có:
4,29m = 429 cm
1,84m = 184 cm
\(\dfrac{\begin{array}{l}
\,\,\,\,\,429\\
- \\
\,\,\,\,\,184
\end{array}}{{\,\,\,\,245}}\)
245 cm = 2,45 m
Vậy: 4,29 - 1,84 = 2,45 (m)
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
\(\dfrac{\begin{array}{l}
\,\,\,\,\,4,29\\
- \\
\,\,\,\,\,1,84
\end{array}}{{\,\,\,2,45}}\)
- Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
b) Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính: 50,2 - 36,45
Ta đặt tính rồi làm như sau:
- Coi 50,2 là 50,20 rồi trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phảy của số bị trừ và số trừ.
\(\dfrac{\begin{array}{l}
\,\,\,\,\,50,20\\
- \\
\,\,\,\,\,36,45
\end{array}}{{\,\,\,13,75}}\)
Vậy 50,2 - 36,45 = 13, 75
Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột nhau.
- Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Chú ý: Nếu số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số chữ số ở phần thập phân của số trừ, thì ta có thể viết thêm một số thích hợp chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số bị trừ, rồi trừ như số tự nhiên.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
4,98 - 2,41
37,25 - 13,68
Hướng dẫn giải:
a)
\(\dfrac{\begin{array}{l}
\,\,\,\,\,4,98\\
- \\
\,\,\,\,\,2,41
\end{array}}{{\,\,\,\,2,57}}\)
b)
\(\dfrac{\begin{array}{l}
\,\,\,\,\,37,25\\
- \\
\,\,\,\,\,13,68
\end{array}}{{\,\,\,\,23,57}}\)
Câu 2: Một thùng đựng 43,36kg đường. Người ta lấy từ thùng đó 22,86kg đường, sau đó lại lấy ra 9,36kg đường. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu kilogam đường?
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Số đường lấy ra trong hai lần là
22,86 + 9,36 = 32,22 (kg)
Số đường còn lại trong thùng là
43,36 - 32,22 = 11,14 (kg)
Cách 2:
Số đường trong thùng còn lại sau lần thứ nhất là
43,36 - 22,86 = 20,5 (kg)
Số đường trong thùng còn lại sau lần thứ hai là
20,5 - 9,36 = 11,14 (kg)
Câu 3: Tìm x biết
a) x – 7,25 = 1,92 + 2,08
b) x + 3,7 = 8,6 + 5,75
c) 6,2 + x = 8,8 + 3,92
d) 1,8 – x = 0,2 + 0,87
Hướng dẫn giải
a) x – 7,25 = 1,92 + 2,08 = 4,00
⇒ x = 4 + 7,25 = 11,25
b) x + 3,7 = 8,6 + 5,75 =14,35
⇒ x = 14,35 - 3,7 = 10,65
c) 6,2 + x = 8,8 + 3,92 = 12,72
⇒ x = 12,72 - 6,2 = 6,52
d) 1,8 – x = 0,2 + 0,87 = 1,07
⇒ x = 1,8 - 1,07 = 0,03
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết trừ hai số thập phân.
- Vận dụng giải bải toán có nội dung thực tế.
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Khái niệm số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Số thập phân bằng nhau
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Cộng hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tổng nhiều số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,..
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tỉ số phần trăm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi