Toán 5 Chương 2 Bài: Số thập phân bằng nhau
Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng dưới đây do eLib tổng hợp và biên soạn. Với bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Số thập phân bằng nhau, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
Ví dụ:
0,6 = 0,60 = 0,600 = 0,6000
2,34 = 2,340 = 2,3400 = 2,34000
45 = 45,0 = 45,00 = 45,000
Lưu ý: Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần thập phân là những chữ số 0.
b) Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
Ví dụ:
0,5000 = 0,500 = 0,50 = 0,5
5,43000 = 5,4300 = 5,430 = 45.43
45,000 = 45,00 = 45,0 = 45
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để viết được dưới dạng gọn hơn
5,400; 431,0200; 49,080; 9,0300; 22,840
Hướng dẫn giải
5,400 = 5,4
432,0200 = 432,02
49,080 = 49,08
9,0300 = 9,03
22,840 = 22,84
Câu 2: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân có số chữ số bằng nhau.
20,3; 500,97; 26,723; 92,03; 2036,2
Hướng dẫn giải
20,3 = 20,300
500,97 = 500,970
26,723 = 26,7230
91,03 = 92,030
2036,2 = 2036,200
Câu 3: Chuyển các phân số thập phân sau đây thành số thập phân, rồi đọc số thập phân
\(\frac{{58}}{{10}}\); \(\frac{{396}}{{10}}\); \(\frac{{985}}{{10}}\)
\(\frac{{3165}}{{100}}\); \(\frac{{4309}}{{1000}}\)
Hướng dẫn giải
\(\frac{{58}}{{10}}= 5,8\) đọc là: Năm phẩy tám
\(\frac{{396}}{{10}}= 39,6\) đọc là: Ba mươi chín phẩy sáu
\(\frac{{985}}{{10}}= 98,5\) đọc là: Chín mươi tám phẩy năm
\(\frac{{3165}}{{100}}= 31,95\) đọc là: Ba mươi mốt phẩy chín mươi lăm
\(\frac{{4309}}{{1000}}= 4,309\) đọc là: Bốn phẩy ba trăm linh chín
3. Kết luận
Qua bài học này,các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết khi viết thêm (hoặc xoá đi)số 0 ở bên bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
- Tạo ra các phân số bằng nhau bằng cách thêm hoặc bớt số 0 ơ bên phải phần thập phân của số thập phân
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Khái niệm số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Cộng hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tổng nhiều số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Trừ hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,..
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tỉ số phần trăm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi