Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập So sánh hai phân số

Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng dưới đây do eLib tổng hợp và biên soạn. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Ôn tập So sánh hai phân số.

Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập So sánh hai phân số

Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập So sánh hai phân số

1. Tóm tắt lý thuyết

a) Trong hai phân số cùng mấu số:

  • Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

  • Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

  • Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Ví dụ: 27<57; 57>27.

b) Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.

Ví dụ: So sánh hai phân số 3457.

Quy đồng mẫu số hai phân số: 3457.

34=3×74×7=2128;

57=5×47×4=2028.

Vì 21 > 20 nên 2128>2028.

Vậy: 34>57.

2. Bài tập minh họa

Câu 1: So sánh các cặp phân số sau:

a. 2325                  b. 5758                  

c. 132133       d. 175173

Hãy nêu nhận xét về cách so sánh hai phân số có tử số bằng nhau.

Hướng dẫn giải

Ta vẫn phải quy đồng mẫu số hai phân số đã cho rồi so sánh hai tử số.

a. 2325 hay 1015615. Ta thấy 1015 > 615 do đó 23>25

b. 5758 hay 40563556. Ta thấy 4056>3556 do đó 57>58

c.  132133 hay 396>266. Ta thấy 396>266 do đó 132>133

d. 175173 hay 51158515. Ta thấy 8515>5115 do đó 173>175.

Câu 2:

a. Chứng minh rằng các phân số sau bằng nhau: 2731;27273131;272727313131

b. So sánh hai phân số: 1131111311.

c. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: 214321;205321;214315

Hướng dẫn giải

a. 27273131=27x10131x101=2731

272727313131=27x1010131x10101=2731

Vậy 2731=27273131=272727313131

b. Ta có:

11131=2031; 1111311=200311

Do 2031=200310>200311  suy ra 111311>1131

c. 214321>205321;214315>214321 vậy 214315>214321>205321

nên được sắp xếp như sau: 214315,214321,205321

Câu 3: So sánh các phân số

85,341920;          23,71025;  

Hướng dẫn giải

85,341920 hay 3220,1520  và 1920

Do đó: 1520<1920<3220 hay 34<1920<85

23,71025  hay 2030,2130  và 1230

Do đó: 1230<2030<2130 hay 25<23<710

Câu 4: 

a. Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn 204.

b. Viết tất cả các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử số lớn hơn 317 nhưng nhỏ hơn 320.

Hướng dẫn giải

a. Các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn 204:

205212;206212;207212;208212;209212;210210211212

b. Các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử số lớn hơn 317 nhưng nhỏ hơn 320 là:

318315319315

Câu 5: So sánh các phân số:

a. a+1aa+3a+2 với aN,a0

b. aa+6a+1a+7 với aN.

Hướng dẫn giải

a. Do tử số lớn hơn mẫu số nên các phân số a+1a>1a+3a+2>1

Do đó: a+1a1=a+1aa=1a

a+3a+21=a+3a2a+2=1a+2

aNa0 nên hai phân số 1a1a+2 là hai phân số cùng tử số mà a < a + 2 nên 1a>1a+2, do đó a+1a>a+3a+2.

b. Do tử số nhỏ hơn mẫu số nên các phân số aa+6<1a+1a+7<1.

Do đó:

1aa+6=a+6aa+6=6a+6

1a+1a+7=a+7a1a+7=6a+7

aN nên 6a+66a+7 là hai phân số cùng tử số mà a + 6 < a + 7 nên 6a+6> 6a+7, do đó aa+6<a+1a+7

Câu 6: So sánh các phân số

78,45910              67,23281141

Hướng dẫn giải

78,45910     hay 3540,32403640

Do đó: 3240<3540<3640  hay 45<78<910

67,23281141 hay 2428,23282228

Do đó: 2228<2328<2428  hay 1114<2328<67

3. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được các mục tiêu bài học sau:

  • Biết so sánh các phân số có cùng mẫu số,khác mẫu số.
  • Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
  • Rèn kĩ năng làm các bài tập về so sánh phân số.
Ngày:07/08/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM