Toán 5 Chương 1 Bài: Hỗn số

Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng dưới đây do eLib tổng hợp và biên soạn. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Hỗn số.

Toán 5 Chương 1 Bài: Hỗn số

Toán 5 Chương 1 Bài: Hỗn số

1. Tóm tắt lý thuyết

  • Có 2 cái bánh và 3434 cái bánh

   

Ta nói gọn là "có 2 và 3434 cái bánh và viết gọn là 234234 cái bánh"

234234 gọi là hỗn số 

234234 đọc là: hai và ba phần tư 

2 và 234234 hay 2+234234 viết thành 234234

  • 234234 có phần nguyên là 2, phần phân số là 3434

Chú ý: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị

  • Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) phần phân số

258=2+58=2×8+58=218258=2+58=2×8+58=218

Ta viết gọn là: 258=2×8+58=218258=2×8+58=218

Nhận xét: Có thể viết hỗn số thành một phân số có:

  • Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số
  • Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Chuyển hỗn số thành phần số rồi thực hiện phép tính

a. 223+513223+513                  b. 817+437817+437                

c. 613212613212                   d. 934335934335

Hướng dẫn giải

a. 223+513223+513 hay 83+163=243=883+163=243=8

b. 817+437817+437 hay 577+377=887577+377=887

c. 613212613212 hay 19352=38156=23619352=38156=236

d. 934335934335 hay 394185=1957220=12320394185=1957220=12320

Câu 2: Chuyển thành phân số rồi thực hiện phép tính

a. 223x414223x414               

b. 415x327415x327                    

c. 856:212856:212                     

d. 515:123515:123

Hướng dẫn giải

a. 223x414223x414 hay 83x174=34383x174=343

b. 415x327415x327 hay  215x237=695215x237=695

c. 856:212856:212 hay 536:52=536x25=5315536:52=536x25=5315

d. 515:123515:123 hay 265:53=255x35=7825265:53=255x35=7825

Câu 3: So sánh  các hỗn số sau

a. 5910591039103910        b. 6410641069106910

c. 36103610335335             d. 7110711049104910

Hướng dẫn giải

a. 59103910 hay 59103910   

5910> 3910 nên 5910 >3910

b. 64106910 hay 64106910  

6410 > 6910 nên 6410 > 6910

c. 3610335 hay 3610185    

3610=18x25x2nên 3610 = 335

d. 71104910 hay 71104910  

Vì  7110 > 4910nên 7110 > 4910

Câu 4: Tìm x biết:

a. x+12=258

b. x13=215

c. 323x=112

d. x:14=23

e. 89:x=12

Hướng dẫn giải

a. x+12=258

x=25812=25848=218

b. x13=215

x=215+13=2315+515=2815

c. 323x=112

x=323112=346136=216

d. x:14=23

x=32x14=38

e. 89:x=12

x=89:12=89x21=169

Câu 5: Tính giá trị các biểu thức sau theo phương pháp hợp lí nhất.

a. 741935x790+151635x790

b. (1312x635)(319x2311)

Hướng dẫn giải

a. 741935x790+151635x790

=790x(741935+151635)=790x893535=790x90=7

b. (1312x635)(319x2311)

=(272x335)(289x2511)=2728332592115

=314351111=630

Câu 6: Thực hiện các phép tính sau:

a. (13841252127180):2718+4121107012528712

b. (1910029100)114(18910161320)89+(1181100+819100)1509:1114

Hướng dẫn giải

a. (13841252127180):2718+4121107012528712

=(138475527180):4318+9211070127025

=[(1360772)1843+920]:110

=[78353601843+920]10

=[433601843+920]10

=[120+920]10=102010=5

b. (1910029100)114(18910161320)89+(1181100+819100)1509:1114

=(10910029100)54(181820161320)89+2015045

=8010054252089+2545

=1452089+12=12+12=1

3. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:

  • Biết đọc, viết hỗn số. Biết hỗn số gồm có phần nguyên và phần thập phân.
  • Rèn kĩ năng làm các bài tập về đọc viết hỗn số.
  • Rèn tính cẩn thận, trình bày khoa học.
Ngày:07/08/2020 Chia sẻ bởi:Denni Trần

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM