Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng do Elib tổng hợp và biên soạn dưới đây. Bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Chia một số tự nhiên cho một số thập phân, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) Tính rồi so sánh kết quả tính:
25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5)
4,2 : 7 và ( 4,2 x 10) : (7 x 10)
37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 10)
Giải:
25 : 4 = (25 x 5) : (4 x 5) (vì cùng bằng 6,25)
4,2 : 7 = ( 4,2 x 10) : (7 x 10) (vì cùng bằng 0,6)
37,8 : 9 = (37,8 x 100) : (9 x 10) (vì cùng bằng 4,2)
Nhận xét: Khi nhân số bị chia và số chia cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi.
b) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 57m2, chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu mét?
Ta phải thực hiện phép chia: 57 : 9,5 = ? m
Ta có: 57 : 9,5 = (57 x10 ) : (9,5 x 10)
57 : 9,5 = 570 : 95
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
Phần thập phân của số 9,5 có một chữ số.
Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 57 được 570; bỏ dấu phẩy ở số 9,5 được 95.
Thực hiện phép chia 570 : 95
Vậy 5,7 : 9,5 = 6 (m)
c) Ví dụ 2: 400 : 1,25 = ?
Ta đặt tính rồi làm như sau:
Phần thập phân của số 1,25 có hai chữ số.
Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số 4 được 400; bỏ dấu phẩy ở dố 1,25 được 125.
Thực hiện phép chia 400 : 125.
Vậy 4 : 1,25 = 3,2
Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
Chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001; …
Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; ,0,01; 0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0.
Ví dụ 3: Đặt tính rồi tính:
7 : 0,1; 3 : 0,01
7 : 0,1 = 70
3 : 0,01 = 300
Nhận xét:
- Nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số 7 ta cũng được 70.
- Nếu thêm hai chữ số 0 vào bên phải số 3 ta cũng được 300.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính rồi tính
34,075 : 2,35 7,2 : 0,45
70,76 : 5,8; 5,22 : 1,45
Hướng dẫn giải
Câu 2: Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 130l dầu thì động cơ ấy chạy được trong bao lâu?
Hướng dẫn giải
Tóm tắt
Một giờ: 0,5l dầu
? giờ 130l dầu
Giải
Với 130 lít dầu động cơ chạy được
130 : 0,5 = 260 (giờ)
Đáp số: 260 giờ
Câu 3: Tìm x biết
a) X + 18,7 = 50,5 : 2,5
b) (X + 3,86) x6 = 24,36
Hướng dẫn giải
a)
X + 18,7 = 50,5 : 2,5
X + 18,7 = 20,2
X = 20,2 - 18,7 = 1,5
b)
(X + 3,86) x 6 = 24,36
X + 3,86 = 24,36 : 6
X + 3,86 = 4,06
X = 4,06 - 3,86 = 0,2
3. Kết luận
Qua bài học này, các emn cần nắm được những nội dung sau:
- Biết cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng thực hành tính, giải toán có lời văn.
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Khái niệm số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Số thập phân bằng nhau
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Cộng hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tổng nhiều số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Trừ hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,..
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tỉ số phần trăm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi