Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng do eLib biên soạn và tổng hợp dưới đây. Với bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:7m2 6dm2 = ...m2.
Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có 1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = \(\dfrac{1}{100}\)m2.
Nên 7m2 6dm2 = \(7\dfrac{6}{100}\)m2 = 7,06m2
Vậy 7mm2 6dm2 = 7,06m2 .
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 24dm2 = ...m2.
Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có 1m2= 100dm2 hay 1dm2 = \(\dfrac{1}{100}\)m2.
Nên 24dm2 = \(\dfrac{24}{100}\)m2 = 0,24m2
Vậy 24dm2 = 0,24m2.
Phương pháp chung:
- Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.
- Viết số đo đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.
- Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m2 9dm2 = ...m2
4m2 29dm2 = ...m2
85m2 = ...ha
250m2 = ...ha.
Hướng dẫn giải
8m2 9dm2 = 8,09m2
4m2 29dm2 = 4,29m2
85m2 = 0,0085ha
250m2 = 0,025ha.
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1357cm2 = ...dm2.
2132cm2 = ...m2.
23,6km2 = ...km2...ha = ...ha
1,24m2 = ...m2...cm2 = ...cm2
Hướng dẫn giải
1357cm2 = 13,57dm2.
2132cm2 = 0,2132m2.
23,6km2 = 23km260ha = 2360ha
1,24m2 = 1m22400cm2 = 12400cm2
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Viết đựợc số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Rèn luyện tính cẩn thận,trình bày khoa học
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Khái niệm số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Số thập phân bằng nhau
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Cộng hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tổng nhiều số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Trừ hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,..
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tỉ số phần trăm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi