Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số

Để giúp các em ôn tập Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số, eLib mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt.

Toán 5 Chương 1 Bài: Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số

1. Tóm tắt lý thuyết

a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Ví dụ: \( \frac{2}{7}.\frac{5}{9}=\frac{2.5}{7.9}=\frac{10}{63}\) .

b) Muốn chia hai phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược:

Ví dụ: \( \frac{4}{5}:\frac{3}{8}=\frac{4}{5}.\frac{8}{3}=\frac{32}{15}\)

2. Bài tập minh họa

Câu 1:  Thực hiện các phép tính sau:

a. \(\frac{3}{{10}}\,\,x\,\,\frac{4}{9}\)               b. \(\frac{8}{{15}}\,\,\,x\,\,\,\frac{5}{6}\)                       

c. \(5\,\,\,x\,\,\frac{3}{{10}}\)               d. \(\frac{{40}}{7}\,\,\,x\,\,\,\,\frac{{14}}{5}\)

Hướng dẫn giải

a. \(\frac{3}{{10}}\,\,x\,\,\frac{4}{9} = \frac{{3\,\,\,x\,\,\,4}}{{10\,\,\,x\,\,9}} = \frac{{12}}{{90}} = \frac{2}{{15}}\)                  

b. \(\frac{8}{{15}}\,\,\,x\,\,\,\frac{5}{6} = \frac{{8\,\,\,x\,\,\,5}}{{15\,\,x\,\,6}} = \frac{4}{9}\)                  

c. \(5\,\,\,x\,\,\frac{3}{{10}} = \frac{{5\,\,x\,\,3}}{{10}} = \frac{3}{2}\)                      

d. \(\frac{{40}}{7}\,\,\,x\,\,\,\,\frac{{14}}{5} = \frac{{40\,\,x\,\,14}}{{7\,\,\,x\,\,\,5}} = 16\)

Câu 2: Thực hiện các phép tính sau 

a. \(\frac{6}{5}\,\,:\,\,\frac{3}{7}\)             b. \(\frac{7}{8}\,\,\,:\,\,\frac{1}{2}\)                       

c. \(\frac{6}{{30}}\,\,:\,\,\frac{{21}}{{20}}\)          d. \(\frac{{17}}{{13}}\,\,:\,\,\frac{{51}}{{26}}\)

Hướng dẫn giải

a. \(\frac{6}{5}\,\,:\,\,\frac{3}{7} = \frac{6}{5}\,\,x\,\,\frac{7}{3} = \frac{{6\,\,x\,\,7}}{{5\,\,x\,\,3}} = \frac{{14}}{5}\)                      

b. \(\frac{7}{8}\,\,\,:\,\,\frac{1}{2} = \frac{7}{8}\,\,x\,\,\frac{2}{1} = \frac{{7\,\,x\,\,\,2}}{{8\,\,x\,\,1}} = \frac{7}{4}\)             

c. \(\frac{6}{{30}}\,\,:\,\,\frac{{21}}{{20}} = \frac{6}{{30}}\,\,\,x\,\,\,\frac{{20}}{{21}} = \frac{{6\,\,x\,\,20}}{{30\,\,x\,\,21}} = \,\frac{4}{{21}}\)                     

d. \(\frac{{17}}{{13}}\,\,:\,\,\frac{{51}}{{26}} = \frac{{17}}{{13}}\,\,\,x\,\,\,\frac{{26}}{{51}} = \frac{{17\,\,x\,\,26}}{{13\,\,x\,\,51}} = \frac{2}{3}\)

Câu 3: Thực hiện các phép tính sau

a. \(\frac{{\left( {\frac{1}{2} + \frac{3}{4}} \right) - \left( {\frac{2}{3} - \frac{1}{5}} \right)}}{{\left( {\frac{5}{6}\,\,x\,\,\frac{3}{{10}}} \right) + \left( {\frac{5}{8}\,\,:\,\,\frac{5}{6}} \right)}}\)               

b. \(\frac{{\left( {\frac{4}{{15}}\,\,:\,\frac{2}{5}} \right) + \left( {\frac{2}{5}\,\,x\,\,\frac{1}{2}} \right)}}{{\left( {\frac{1}{3} + \frac{5}{6}} \right) - \left( {\frac{4}{5} - \frac{2}{3}} \right)}}\)

Hướng dẫn giải

a. \(\frac{{\left( {\frac{1}{2} + \frac{3}{4}} \right) - \left( {\frac{2}{3} - \frac{1}{5}} \right)}}{{\left( {\frac{5}{6}\,\,x\,\,\frac{3}{{10}}} \right) + \left( {\frac{5}{8}\,\,:\,\,\frac{5}{6}} \right)}} = \frac{{\frac{{2 + 3}}{4} - \frac{{10 - 3}}{{15}}}}{{\frac{1}{4} + \frac{{5\,\,x\,\,6}}{{8\,\,x\,\,5}}}}\)

\( = \frac{{\frac{5}{4} - \frac{7}{{15}}}}{{\frac{1}{4} + \frac{3}{4}}} = \frac{{\frac{{75 - 28}}{{60}}}}{1} = \frac{{47}}{{60}}\)

b. \(\frac{{\left( {\frac{4}{{15}}\,\,:\,\frac{2}{5}} \right) + \left( {\frac{2}{5}\,\,x\,\,\frac{1}{2}} \right)}}{{\left( {\frac{1}{3} + \frac{5}{6}} \right) - \left( {\frac{4}{5} - \frac{2}{3}} \right)}} = \frac{{\frac{4}{{15}}\,\,x\,\,\frac{5}{2} + \frac{1}{5}}}{{\frac{{2 + 5}}{6} - \frac{{12 - 10}}{{15}}}}\)

\( = \frac{{\frac{2}{3} + \frac{1}{5}}}{{\frac{7}{6} - \frac{2}{{15}}}} = \frac{{\frac{{10 + 3}}{{15}}}}{{\frac{{35 - 4}}{{30}}}} = \frac{{13}}{{15}}\,\,:\,\,\frac{{31}}{{30}} = \frac{{13}}{{15}}\,\,x\,\,\frac{{30}}{{31}} = \frac{{26}}{{31}}\)

3. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được các mục tiêu bài học sau:

  • Biết thực hiện phép nhân, phép chia 2 phân số.
  • Rèn kĩ năng làm các bài tập về nhân, chia phân số.
  • Rèn luyện tính cẩn thận, trình bày khoa học.
Ngày:07/08/2020 Chia sẻ bởi:Ngoan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM