Toán 4 Chương 2 Bài: Thương có chữ số 0

Để giúp các em chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập lại bài học một cách dễ dàng hơn. eLib xin giới thiệu đến các em bài học Thương có chữ số 0. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Toán 4 Chương 2 Bài: Thương có chữ số 0

1. Tóm tắt lý thuyết

a)  9450 : 35 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

  • 94 chia 35 được 2, viết 2 ;

2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1 ;

2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.

  • Hạ 5, được 245 ; 245 chia 35 được 7, viết 7 ;

7 nhân 5 bằng 35 ; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;

7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.

  • Hạ 0 ; 0 chia 35 được 0, viết 0.

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{9450}\\
{245\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{35}\\
\hline
{270}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,000
\end{array}\)  

9450 : 35 = 270.

b)  2448 : 24 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

  • 24 chia 24 được 1, viết  1 ; 

1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0 ;

1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.

  • Hạ 4 ; 4 chia 24 được 0, viết 0.
  • Hạ 8, được 48 ; 48 chia 24 được 2, viết 2 ;

2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.

2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. 

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{2448}\\
{0048\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{24}\\
\hline
{102}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,00
\end{array}\)

2448 : 24 = 102.

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Một máy bơm nước trong 1 giờ 20 phút bơm được 64 160l nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước ?

Hướng dẫn giải

Đổi: 1 giờ 20 phút = 80 phút.

Tính số lít nước trung bình mỗi phút máy đó bớm được ta lấy tổng số lít nước được bơm vào bể chia cho 72.

Bài giải

Đổi: 1 giờ 20 phút = 80 phút

Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là:

64 160 : 80 = 802 (lít)

Đáp số : 802 lít nước.

Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 120, chiều dài hơn chiều rộng là 30m. Tính diện tích mảnh đất đó.

Hướng dẫn giải

Tính số đo chiều dài và chiều rộng theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu:

Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2

Số bé = (tổng - hiệu) : 2

Diện tích = chiều dài x chiều rộng.

Bài giải

Chiều rộng mảnh đất là :

(120 – 30) : 2 = 45 (m)

Chiều dài mảnh đất :

45 + 30 = 75 (m)

Diện tích mảnh đất là :

75 x 45 = 3375 (m2)

Đáp số: 21210m2.

3. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:

  • Biết thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
  • Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
Ngày:08/08/2020 Chia sẻ bởi:Hoang Oanh Nguyen

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM