Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một chữ số
Để giúp các em chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập lại bài học một cách dễ dàng hơn. eLib xin giới thiệu đến các em bài học Nhân một số với một chữ số. Mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) 241324 × 2 = ?
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
\(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{241324}\\
{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2}
\end{array}} \\
\,\,\,\,482648
\end{array}\)
241324 × 2 = 482648.
b) 136204 × 4 = ?
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
4 nhân 4 bằng 16, viết 16 nhớ 1.
4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
\(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{136204}\\
{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4}
\end{array}} \\
\,\,\,\,544816
\end{array}\)
136204×4 = 544816.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 541023 x 3
315937 x 2
b) 201385 x 5
491028 x 4
Hướng dẫn giải
a)
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {541023}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3} \end{array}} \\ \,\,\,\,1623069 \end{array}\)
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {315937}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2} \end{array}} \\ \,\,\,\,631874 \end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{201385}\\
{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5}
\end{array}} \\
\,\,\,\,1006925
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{491028}\\
{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4}
\end{array}} \\
\,\,\,\,1964112
\end{array}\)
Câu 2: Tính
a) 259014+331465×5
921538−153600×4
b) 1596×6+34678
578×7−3861
Hướng dẫn giải
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép nhân, chia trước, phép cộng, trừ sau.
a) 259014+331465×5 = 259014 + 1657325 = 1916339
921538−153600×4 = 921538 - 614400 = 307138
b) 1596×6+34678 = 9576 + 34678 = 44254
578×7−3861 = 4046 - 3861 = 185.
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số (không nhớ và có nhớ).
- Áp dụng phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số để giải toán.
Tham khảo thêm
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép trừ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa hai chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa ba chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Nhân với 10,100,1000...., Chia cho 10,100,1000....
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một tổng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một hiệu
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Giới thiệu nhân nhẩm với số có hai chữ số với 11
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tổng cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một số cho một tích
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tích cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Thương có chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)