Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số
Để giúp các em chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập lại bài học một cách dễ dàng hơn. eLib xin giới thiệu đến các em bài học Chia cho số có ba chữ số. Mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) 1944 : 162
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
- 194 chia 162 được 1, viết 1 ;
1 nhân 2 bằng 2 ; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 ;
1 nhân 6 bằng 6 ; 9 trừ 6 bằng 3, viết 3 ;
1 nhân 1 bằng 1 ; 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
- Hạ 4, được 324 ; 324 chia 162 được 2, viết 2 ;
2 nhân 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 2, viết 0 ;
2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{1944}\\
{0324}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{162}\\
\hline
{12}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,000
\end{array}\)
1944 : 162 = 12.
b) 8469 : 241
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
- 846 chia 241 được 3, viết 3 ;
3 nhân 1 bằng 3 ; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 ;
3 nhân 4 bằng 12 ; 14 trừ 12 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 8 trừ 7 bằng 1, viết 1.
- Hạ 9, được 1239 ; 1239 chia 241 được 5, viết 5 ;
5 nhân 1 bằng 5 ; 9 trừ 5 bằng 4, viết 0 ;
5 nhân 4 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3 nhớ 2 ;
5 nhân 2 bằng 10, thêm 2 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{8469}\\
{1239}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{241}\\
\hline
{35}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,034
\end{array}\)
8469 : 241 = 35 (dư 34).
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính rồi tính 4397 : 576
Hướng dẫn giải
Đặt tính theo cột dọc, chia theo thứ tự từ trái sang phải.
\(\begin{array}{*{20}{c}}
{4397}\\
{\,\,\,365}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{576}\\
\hline
7
\end{array}} \right.\)
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức
a) 2543 x 123 +1792 : 256
b) 2300 : 125 : 8
Hướng dẫn giải
- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.
- Biểu thức chỉ có phép chia thì thực hiện lần lượt từ trái sang phải hoặc áp dụng công thức: a : b : c = a : (b × c)
a) 2543 x 123 +1792 : 256
= 312 789 + 7
= 312 796
b) 23 000 : 125 : 8 = 23 000 : (125 x 8) = 23 000 : 1000 = 23
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
- Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải các bài toán có liên quan.
Tham khảo thêm
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép trừ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa hai chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa ba chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Nhân với 10,100,1000...., Chia cho 10,100,1000....
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một tổng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một hiệu
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Giới thiệu nhân nhẩm với số có hai chữ số với 11
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tổng cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một số cho một tích
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tích cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Thương có chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)