Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có hai chữ số
eLib xin giới thiệu đến các em học sinh bài học Chia cho số có hai chữ số. Bài học gồm các phần kiến thức cần nhớ cùng một số bài tập minh họa nhằm giúp các em có thể chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập một dễ dàng. Hy vọng bài học này sẽ giúp các em học tập thật tốt.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Chia cho số có hai chữ số
a) 672 : 21 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
67 chia 21 được 3, viết 3;
3 nhân 1 bằng 3, viết 3;
3 nhân 2 bằng 6, viết 6;
67 trừ 63 bằng 4, viết 4.
- Hạ 2, được 42 ; 42 chia 21 được 2, viết 2;
2 nhân 1 bằng 2, viết 2;
2 nhân 2 bằng 4, viết 4;
42 trừ 42 bằng 0, viết 0
\(\begin{array}{l}
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{672}\\
{63\,\,\,}
\end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,21}\\
\hline
{32}
\end{array}} \right.\\
\underline {\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{42}\\
{42}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)
672 : 21 = 32.
b) 779 : 18 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
77 chia 18 được 4, viết 4;
4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3;
4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7;
77 trừ 72 bằng 5, viết 5.
- Hạ 9, được 59 ; 59 chia 18 được 3, viết 3;
3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5;
59 trừ 54 bằng 5, viết 5.
\(\begin{array}{l}
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{779}\\
{72\,\,\,}
\end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,18}\\
\hline
{43}
\end{array}} \right.\\
\underline {\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{59}\\
{54}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,\,5
\end{array}\)
770 : 18 = 43 (dư 5)
1.2. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
a) 8192 : 64 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
81 chia 64 được 1, viết 1;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
81 trừ 64 bằn 17, viết 17.
- Hạ 9, được 179 ; 179 chia 64 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51.
-
Hạ 2, được 512 ; 512 chia 64 được 8, viết 8;
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3;
8 nhân 6 bằng 48 , thêm 3 bằng 51, viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{8192}\\
{64\,\,\,\,\,}
\end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,64}\\
\hline
{16}
\end{array}} \right.\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{179}\\
{179}
\end{array}} \\
\underline {\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{512}\\
{512}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)
8192 : 64 = 128.
b) 1154 : 62 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
115 chia 62 được 1, viết 1;
1 nhân 2 bằng 2, viết 2;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
115 trừ 62 bằng 53, viết 53.
- Hạ 4, được 534 ; 534 chia 62 được 8, viết 8;
8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49;
534 trừ 496 bằng 38, viết 38.
\(\begin{array}{l}
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{1154}\\
{62}
\end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,62}\\
\hline
{18}
\end{array}} \right.\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,534}\\
{\,\,496}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,38
\end{array}\)
1154 : 62 = 18 (dư 38).
c) 10105 : 43 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
- 101 chia 43 được 2, viết 2;
2 nhân 3 bằng 6 ; 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1.
- Hạ 0, được 150 ; 150 chia 43 được 3, viết 3;
3 nhân 3 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13 ; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2.
- Hạ 5, được 215 ; 215 chia 43 được 5, viết 5;
5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1.
5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21 ; 21 trừ 21 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{10105}\\
{150}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{43}\\
\hline
{235}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,215\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,00
\end{array}\)
10105 : 43 = 235.
d) 26345 : 35 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
- 263 chia 35 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35 ; 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4;
7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.
- Hạ 4, được 184 ; 184 chia 35 được 5, viết 5;
5 nhân 5 bằng 25, 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3;
5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0.
- Hạ 5, được 95 ; 95 chia 35 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{26345}\\
{184}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{35}\\
\hline
{752}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,095\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,25
\end{array}\)
26345 : 35 = 752 (dư 25)
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính rồi tính 457 : 23
Hướng dẫn giải
\(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {457}\\ {23\,\,\,} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,23}\\ \hline {19} \end{array}} \right.\\ \underline {\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {227\,\,}\\ {207} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,20 \end{array}\)
Câu 2: Người ta xếp đều 360 bộ bàn ghế vào 18 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?
Hướng dẫn giải
Tóm tắt:
18 phòng học: 360 bộ bàn ghế
1 phòng học: ? bộ bàn ghế
Bài giải:
Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng là
360 : 18 = 20 (bộ)
Đáp số: 20 bộ bàn ghế.
Câu 3: Tìm x
a) x × 27 = 702; b) 950 : x = 38.
Hướng dẫn giải
a) x × 27 = 702 : 27
x = 702 : 27
x = 26
b) 950 : x = 38
x = 950 : 38
x = 25
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Áp dụng các phép chia cho số có hai chữ số để giải toán.
Tham khảo thêm
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép trừ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa hai chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa ba chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Nhân với 10,100,1000...., Chia cho 10,100,1000....
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một tổng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một hiệu
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Giới thiệu nhân nhẩm với số có hai chữ số với 11
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tổng cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một số cho một tích
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tích cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Thương có chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)