Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
eLib xin giới thiệu đến các em bài học Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo). Bài học gồm các phần kiến thức cần nhớ cùng một số bài tập minh họa nhằm giúp các em có thể chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập một dễ dàng.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) 41535 : 195 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
- 415 chia 195 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
- Hạ 3, được 253 ; 253 chia 195 được 1, viết 1;
1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
-
Hạ 5, được 585 ; 585 chia 195 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 1, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{41535}\\
{0253\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{195}\\
\hline
{213}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,0585\\
\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\)
41535 : 195 = 213.
b) 80120 : 245 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
801 chia 245 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 5 nhớ 2;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
-
Hạ 2, được 662 ; 662 chia 245 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1;
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
-
Hạ 0, được 1720 ; 1720 chia 245 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{80120}\\
{0662\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{245}\\
\hline
{327}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,1720\\
\,\,\,\,\,\,005
\end{array}\)
80120 : 245 = 327 (dư 5).
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính rồi tính 16008 : 276
Hướng dẫn giải
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{16008}\\
{0228\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{276}\\
\hline
{58}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\)
Câu 2: Tìm x
a) x × 456 = 56 088
b) 138 672 : x = 432
Hướng dẫn giải
a) x × 456 = 56 088
x = 56 088:456
x = 123
b) 138 672 : x = 321
x = 138 672 : 321
x = 432
Câu 3: Một nhà máy sản xuất trong một năm được 80 520 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày?
Hướng dẫn giải
Tóm tắt:
305 ngày: 80 520 sản phẩm
1 ngày: .... sản phẩm ?
Bài giải:
Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được số sản phẩm là:
80 520 : 305 = 264 (sản phẩm)
Đáp số: 264 sản phẩm.
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
- Áp dụng để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải bài toán có liên quan.
Tham khảo thêm
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép trừ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa hai chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa ba chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Nhân với 10,100,1000...., Chia cho 10,100,1000....
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một tổng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một hiệu
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Giới thiệu nhân nhẩm với số có hai chữ số với 11
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tổng cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một số cho một tích
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tích cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Thương có chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số