Địa lý 6 Bài 21: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Bài 21 Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa sẽ giúp các em đọc, khai thác, phân tích và nhận xét biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. Nội dung chi tiết mời các em tham khảo tại đây!
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Mục tiêu
-
Đọc và khai thác thông tin
-
Nhận xét bản đồ
1.2. Dụng cụ
-
Bản đồ
2. Nội dung tiến hành
2.1. Quan sát biểu đồ hình 55
Quan sát biểu đồ hình 55 SGK, trả lời các câu hỏi sau:
- Những yếu tố nào được thể hiện trên biểu đồ? Trong thời gian bao lâu?
Yếu tố nào được biểu hiện theo đường? Yếu tố nào được biểu hiện bằng hình cột?
- Trục dọc bên phải dùng để đo tính đại lượng nào?
- Trục dọc bên trái dùng để đo tính đại lượng nào?
- Đơn vị để tính nhiệt độ là gì? Đơn vị để tính lượng mưa là gì?
Gợi ý trả lời
- Những yếu tố được thể hiện trên biểu đồ là nhiệt độ và lượng mưa. Chúng được biểu hiện trong thời gian 12 tháng.
Yếu tố được biểu hiện theo đường là nhiệt độ.
Yếu tố được biểu hiện bằng hình cột là lượng mưa.
- Trục dọc bên phải dùng để đo tính nhiệt độ.
- Trục dọc bên trái dùng đề đo tính lượng mưa.
- Đơn vị để tính nhiệt độ là °C ; đơn vị để tính lượng mưa là mm.
2.2. Xác định đại lượng
Dựa vào các trục của hệ toạ độ vuông góc để xác định các đại lượng rồi ghi kết quả vào bảng sau:
Gợi ý trả lời
Nhiệt độ (oC)
Cao nhất |
Thấp nhất |
Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất |
||
Trị số |
Tháng |
Trị số |
Tháng |
|
30oC |
7 |
17oC |
1 |
13oC |
Lượng mưa (mm)
Cao nhất |
Thấp nhất |
Lượng mưa chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất |
||
Trị số |
Tháng |
Trị số |
Tháng |
|
300 |
8 |
25 |
1, 12 |
275mm |
2.3. Nhận xét
Từ các bảng số liệu trên, hãy nêu nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội.
Gợi ý trả lời
Nhận xét:
- Nhiệt độ:
+ Nhiệt độ có sự khác biệt giữa các tháng trong năm. Cao nhất vào tháng 7 và thấp nhất vào tháng 1.
+ Biên độ nhiệt cao (130C).
+ Do mùa đông có gió mùa đông bắc làm nền nhiệt Hà Nội bị hạ thấp, trong năm có 3 tháng nhiệt độ dưới 200C.
- Lượng mưa:
+ Phân hóa mùa mưa và mùa khô khá lớn.
+ Chênh lệch lượng mưa giữa tháng cao nhất và thấp nhất là 275 mm.
+ Mùa mưa từ tháng 5 - 10, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4
2.4. Quan sát biểu đồ hình 56, 57
Quan sát hai biểu đồ hình 56, 57 SGK và trả lời các câu hỏi trong bảng sau:
Gợi ý trả lời
Nhiệt độ và lượng mưa |
Biểu đồ của địa điểm A |
Biểu đồ của địa điểm B |
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? |
Tháng 4 |
Tháng 12 |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? |
Tháng 1 |
Tháng 7 |
Những tháng nào có mưa nhiều (mùa mưa) bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy? |
Tháng 7 đến tháng 9 |
Tháng 10 đến tháng 3 |
2.5. Xác định
Từ bảng thống kê trên cho biết biểu đồ nào là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Bắc? Biểu đồ nào là của địa điểm ở nửa cầu Nam? Vì sao?
Gợi ý trả lời
- Biểu đồ hình 56 là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Bắc (mùa nóng từ tháng 5 đến tháng 9, mưa nhiều từ tháng 7 đến tháng 9).
- Biểu đồ hình 57 là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Nam (mùa nóng từ tháng 11 đến tháng 3, mùa mưa từ tháng 10 đến tháng 3).
3. Kết luận
Qua bài học này các em cần:
- Biết cách đọc và khai thác thông tin
- Rút ra nhận xét về thời gian và lượng mưa của một địa phương được thể hiện trên biểu đồ.
Tham khảo thêm
- doc Địa lý 6 Bài 12: Tác động nội lực, ngoại lực trong hình thành địa hình bề mặt TĐ
- doc Địa lý 6 Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất
- doc Địa lý 6 Bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo)
- doc Địa lý 6 Bài 15: Các mỏ khoáng sản
- doc Địa lý 6 Bài 16: Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
- doc Địa lý 6 Bài 17: Lớp vỏ khí
- doc Địa lý 6 Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
- doc Địa lý 6 Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất
- doc Địa lý 6 Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa
- doc Địa lý 6 Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất
- doc Địa lý 6 Bài 23: Sông và hồ
- doc Địa lý 6 Bài 24: Biển và đại dương
- doc Địa lý 6 Bài 25: Thực hành: Chuyển động của dòng biển trong đại dương
- doc Địa lý 6 Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất
- doc Địa lý 6 Bài 27: Lớp vỏ SV. Nhân tố ảnh hưởng đến phân bố thực, ĐV trên Trái Đất