Unit 9-11 lớp 6: Grammar Practice
Bài học Grammar Practice lớp 6 Unit 9-11 hướng dẫn các em ôn tập và luyện tập các điểm ngữ pháp và từ vựng nổi bật từ Unit 9 đến Unit 11.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Grammar Practice Unit 9-11 lớp 6
Present simple tense (Thì Hiện tại đơn)
Like
a)
Do you … noodles?
Yes. I ... noodles.
... you ... rice?
No….rice.
b)
... she ... chicken?
Yes. She ... chicken.
... she ... fish?
No. She …..fish.
Guide to answer
a)
Do you like noodles? (Bạn thích mì/ phở không?)
Yes, I like noodles. (Có, mình thích mì.)
Do you like rice? (Bạn thích cơm không?)
No, I don't like rice. (Không, mình không thích cơm.)
b)
Does she like chicken? (Cô ấy thích thịt gà không?)
Yes, she likes chicken. (Có, cô ấy thích thịt gà.)
Does she like fish? (Cô ấy thích cá không?)
No, she doesn't like fish. (Không, cô ấy không thích cá.)
2. Task 2 Grammar Practice Unit 9-11 lớp 6
a, an, some, any
a)
Do you have…. bananas?
No. I don't have ... bananas, but I have ... oranges.
I would like …. orange, please.
b)
Do we have … drinks?
There is ... fruit juice on the table.
c)
Do we have ... soda?
There is ... on the shetf in the kitchen.
I would like ... can of soda.
Guide to answer
a)
Do you have any bananas? (Bạn có quả chuối nào không?)
No, I don't have any bananas, but I have some oranges. (Không, mình không có quả chuối nào cả, nhưng mình có mấy quả cam.)
I would like an orange (some oranges), please. (Mình muốn một (mấy) quả cam)
b)
Do we have any drinks? (Chúng ta có gì để uống không?)
There is some fruit juice on the table. (Có chút nước ép trên bàn đó.)
c)
Do we have any soda? (Chúng ta có chút nước cô ca nào không?)
There is some on the shelf in the kitchen. (Có một chút trên giá trong bếp)
I would like a can of soda. (Mình muốn một lon cô ca)
3. Task 3 Grammar Practice Unit 9-11 lớp 6
Adjectives (Tính từ)
a) He isn’t tall. He is ...
b) He isn't fat. He is ... .
c) He isn't heavy. He is ....
d) He isn't weak. He is ....
e) He isn't hungry. He is ... .
f) He isn't hot. He is ... .
g) His lips aren't full. They are ..
h) His hair isn't short. It is ...
Guide to answer
Tạm dịch
a. Cậu ấy không cao. Cậu ấy thấp.
b. Cậu ấy không béo. Cậu ấy gầy.
c. Cậu ấy không nặng. Cậu ấy nhẹ.
d. Cậu ấy không yếu. Cậu ấy mạnh.
e. Cậu ấy không đói. Cậu ấy no.
f. Cậu ấy không nóng. Cậu ấy lạnh.
g. Môi cậu ấy không đầy. Chúng mỏng.
h. Tóc cậu ấy không ngắn. Nó dài.
4. Task 4 Grammar Practice Unit 9-11 lớp 6
Question words (Từ để hỏi)
a)
... is in the living room?
Bi and Fifi are in the living room.
b)
... is Bi doing?
He is doing his homework.
c)
….. much homework does he have?
He has a lot of homework.
d)
…. is Fifi doing?
She is sleeping.
e)
... is she?
She is under the table.
Guide to answer
a)
Who is in living room? (Ai trong phòng khách thế?)
Bi and Fifi are in living room. (Bi và Fifi ở trong phòng khách)
b)
What is Bi doing? (Bi đang làm gì?)
He is doing his homework. (Anh ấy đang làm bài tập về nhà.)
c)
How much homework does he have? (Anh ấy phải làm bao nhiêu bài tập về nhà?)
He has a lot of homework. (Anh ấy có nhiều bài tập về nhà phải làm.)
d)
What is Fifi doing? (Fifi đang làm gì?)
She is sleeping. (Cô ấy đang ngủ)
e)
Where is she? (Cô ấy ở đau rồi?)
She is under the table. (Ở dưới gầm bàn ấy.)
5. Task 5 Grammar Practice Unit 9-11 lớp 6
Contrast (Phân biệt): Present simple and present progressive tenses
Guide to answer
6. Practice Task 1
Choose the best answer of answers in the brackets (Chọn từ đúng trong ngoặc)
1. She ............... (want/ don't want/ wants) some vegetables.
2. We don't want (some/ any/ a) ................. oil.
3. How .................. (much/ many/ about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn't want (some/ any/ a) ..................... coffee.
5. (How many/ How much) ........................... rice does his father want?
6. My mother (cook/ cooking/ cooks).....................the meals every day.
7. They need ................(a/ some/ any) soda.
8. How (many/ much/ about) ......................are these eggs?
9. Do you have .............. (a/ an/ any) bananas?
10. How (many/ much/ about).................... fish does your mother want?
7. Practice Task 2
Complete the sentences (Hoàn thành câu)
1. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ meat?
⇒ ………………………………………………………………………………
2. you/ do/ the/ to/ Sundays/ zoo/ on/ go?
⇒ ………………………………………………………………………………
3. food/ is/ Huong’s/ chicken soup/ favorite
⇒ ………………………………………………………………………………
4. They/ like/ and/ a/ coffee/ would/ a/ of/ of/ piece/ cake/ cup
⇒ ………………………………………………………………………………
5. at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every
⇒ ………………………………………………………………………………
6. for/ have/ lunch/ What/ you/ do?
⇒ …………………………………………………………
8. Conclusion
Qua bài học này các em cần ôn tập lại các nội dung chính như sau:
- a, an, some, any
Dùng "a/ an" trước danh từ số ít đếm được (dùng "a" đứng trước phụ âm và "an" trước nguyên âm).
Dùng "some" cho danh từ đếm được và không đếm được.
Dùng "any" trong câu hỏi và câu phủ định:
Ví dụ
- There wasn’t any milk.
- Is there any water?
Tuy nhiên, khi chúng ta muốn đề nghị hay yêu cầu một cái gì đó thì sẽ dùng “some” thay thế cho “any”
Ví dụ
- Would you like some coffee?
- Is there some ham in the fridge, mum? I’m very hungry.
- Phân biệt hai thì: Present simple (Thì hiện tại đơn) and present progressive tenses (Thì hiện tại tiếp diễn)
Tham khảo thêm