Unit 12 lớp 6: Sports and pastimes-Free time

Bài học Unit 12 lớp 6 "Sports and pastimes" phần Free time hướng dẫn các em hỏi và trả lời về những hoạt động mà mọi người thích làm trong thời gian rảnh rỗi.

Unit 12 lớp 6: Sports and pastimes-Free time

1. Task 1 Free time Unit 12 lớp 6

Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)

What do you do in your free time? (Bạn làm gì lúc rảnh rỗi?)

Tạm dịch

a) I go to the movies. (Tôi đi xem phim.)

b) I watch TV. (Tôi xem tivi.)

c) I read. (Tôi đọc sách.)

d) I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)

e) I go fishing. (Tôi đi câu.)

f) I play video games. (Tôi chơi trò chơi video.)

2. Task 2 Free time Unit 12 lớp 6

Practice with a partner. Ask and answer the question: (Luyện tập với bạn học. Hỏi và trả lời câu hỏi:)

a)

A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào lúc rảnh?)

B: I listen to music. And what do you do in your free time? (Mình nghe nhạc. Còn bạn làm gì vào lúc rảnh?)

A: I watch TV. (Mình xem TV)

b)

A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào lúc rảnh?)

B: I go fishing. And what about you? (Mình đi câu cá. Còn bạn?)

A: I play video games. (Mình chơi game.)

3. Task 3 Free time Unit 12 lớp 6

Listen and read (Nghe và đọc)

What do they do in their free time? (Họ làm gì vào lúc rảnh rỗi?)

a) Phương goes to the movies. (Phương đi xem phim.)

b) Ly watches TV. (Ly xem truyền hình.)

c) Nam reads. (Nam đọc sách.)

d) Lan listens to music. (Lan nghe nhạc.)

e) Tuan goes fishing. (Tuấn đi câu cá.)

f) Long plays video games. (Long chơi trò chơi video.)

Now, practice with a partner. Ask and answer questions about the pictures in exercise B1 (Bây giờ, luyện tập với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các bức tranh trong bài tập B1)

Tạm dịch

Phương làm gì vào thời gian rảnh rỗi của cô ấy?

Phương đi xem phim.

Nam làm gì vào thời gian rảnh rỗi của cậu ấy?

Nam đọc sách.

Tuấn làm gì vào thời gian rảnh rỗi của cậu ấy?

Tuấn đi câu cá.

Ly làm gì vào thời gian rảnh rỗi của cô ấy?

Ly xem truyền hình.

Lan làm gì vào thời gian rảnh rỗi của cô ấy?

Lan nghe nhạc.

Long làm gì vào thời gian rảnh rỗi của cậu ấy?

Long chơi trò chơi video.

4. Task 4 Free time Unit 12 lớp 6

Listen (Nghe)

What do they do in their free time? Match the names with the right pictures (Họ làm gì vào thời gian rảnh? Ghép tên với bức tranh đúng)

Guide to answer

Tan watches television. (Tân xem TV)

Tranh a

Minh and Nam go to the cinema. (Minh và Nam đến rạp phim)

tranh d

Lien listens to the radio. (Liên nghe đài)

tranh b

Minh goes fishing. (Minh đi câu cá)

tranh c

Lan and Mai read books. (Lan và Mai đọc sách)

tranh f

Minh and Nam plav video games. (Minh và Nam chơi game)

tranh e

5. Task 5 Free time Unit 12 lớp 6

Listen and read. How often? (Lắng nghe và đọc. Bao lâu ... một lần?)

Mai: How often does Ly go jogging?

Lien: She goes jogging once a week.

Mai: How often does she listen to music?

Lien: She listens to music twice a week.

Mai: How often does she read?

Lien: She reads three times a week.

Tạm dịch

Mai: Bao lâu Ly chạy bộ một lần?

Liên: Cô ấy chạy bộ một lần một tuần.

Mai: Bao lâu cô ấy nghe nhạc một lần?

Liên: Cô ấy nghe nhạc hai lần một tuần.

Mai: Bao lâu cô ấy đọc sách một lần?

Liên: Cô ấy đọc sách 3 lần một tuần.

Now practice with a partner. Ask and answer questions about Ly's activities (Bây giờ luyện tập với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về hoạt động của Ly.)

Guide to answer

A: How often does Ly go to school?

(Bao lâu Ly đi học một lần?)

B: She goes to school every weekday's morning.

(Cô ấy đi học mỗi buổi sáng các ngày trong tuần.)

A: How often does she play badminton?

(Cô ấy chơi cầu lông bao lâu một lần?)

B: She plays badminton three times a week, on Mondays, Wednesdays and Saturdays.

(Cô ấy chơi cầu lông ba lần một tuần, vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Bảy.)

A: How often does she listen to music?

(Cô ấy thường nghe nhạc bao lâu một lần?)

B: She listens to music twice a week, on Tuesday and Sunday afternoons.

(Cô ấy nghe nhạc hai lần một tuần, vào các buổi chiều thứ ba và chủ nhật.)

A: How often does she play tennis?

(Cô ấy chơi quần vợt bao lâu một lần?)

B: She plays tennis every Friday afternoon.

 (Cô ấy chơi quần vợt vào mỗi chiều thứ Sáu.)

A: How often does she go to the movies?

(Cô ấy đi xem phim bao lâu một lần?)

B: She goes to the movies twice a week, on Wednesday and Sunday evenings.

(Cô ấy đi xem phim hai lần một tuần, vào tối thứ Tư và Chủ Nhật.)

A: How often does she watch TV?

(Cô ấy xem TV bao lâu một lần?)

B: She watches TV twice a week, on Tuesday and Saturday evenings.

(Cô ấy xem TV hai lần một tuần, vào tối thứ Ba và thứ Bảy.)

A: How often does she jog?

(Cô ấy chạy bộ bao lâu một lần?)

B: She jogs every Thursday afternoon.

(Cô ấy chạy bộ vào mỗi chiều thứ Năm.)

A: How often does she read books?

(Cô ấy đọc sách bao lâu một lần?)

B: She reads three times a week, on Monday, Thursday and Friday evenings.

(Cô ấy đọc ba lần một tuần, vào các tối thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu.)

6. Remember

How often ...?

once a week

twice a week

three/ four/ five ... times a week

7. Practice Task 1

Complete the sentences (Hoàn thành câu)

1. Vy/ does/ often/ What/ have/ breakfast/ for?

 …………………………………………………

2. usually/ on/ do/ Mondays/ you/ to/ go/ school.

……………………………………………………

3. Mary/ two/ and/ milk/ glasses/ Tom/ of/ want.

…………………………………………………

4. often/ she/ go/ does/ How/ movies/ to/ the?

………………………………………………

5. twice/ Miss Lan/ listens/ music/ week/ a/ two.

…………………………………………………

6. She/ never/ with/ camping/ goes/ her/ friends.

……………………………………………………

7. Hung/ What/ does/ do/ free time/ in/ his?

……………………………………………

8. games/ play/ video/ I/ often.

…………………………

9. the/ Look!/ is/ car/ coming

……………………………

10. the/ playing/ Listen !/ they/ piano/ are.

………………………………………

8. Practice Task 2

Makes questions (Đặt câu hỏi)

1. She goes jogging once a week.

…………………………………………?

2. They often goes to the park.

……………………………………………?

3. She plays tennis.

…………………………………………………….?

4. I’m playing badminton.

…………………………………………...?

5. They never go camping.

…………………………………………………………..?

6. They can speak Chinese.

……………………………………………………..?

7. Mary is playing ropes with Daisy.

………………………………………………………..?

8. Mary is playing ropes with Daisy.

……………………………………………………..?

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng sau

- Cấu trúc

  • Hỏi - đáp ai đó làm gì vào thời gian rảnh rỗi

Ví dụ

What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào lúc rảnh?)

I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)

  • Cấu trúc với "How often...?"

How often ...? (Tần suất thực hiện một hành động nào đó)

once a week (1 lần 1 tuần)

twice a week (hai lần 1 tuần)

three/ four/ five ... times a week (ba/ bốn/ năm ... lần 1 tuần)

Ví dụ

How often do you go shopping?

(Bao lâu bạn đi mua sắm một lần?)

I go shopping once a week.

(Tôi đi mua sắm một lần một tuần)

Ngày:23/08/2020 Chia sẻ bởi:An

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM