Unit 14 lớp 6: Making plans-Vacation destinations
Bài học Unit 14 lớp 6 "Making plans" phần Vacation destinations hướng dẫn các em đọc và tìm hiểu về kế hoạch cho tương lai gần cụ thể là kì nghỉ hè tới.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Vacation destinations Unit 14 lớp 6
Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner (Nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại với bạn học)
Ba: What are you going to do this summer vacation?
Lan: I am going to visit Hue.
Ba: Where are you going to stay?
Lan: I'm going to stay with my aunt and uncle.
Ba: How long are you going to stay?
Lan: For a week.
Ba: What are you going to do in Hue?
Lan: I am going to visit the citadel.
Tạm dịch
Ba: Bạn dự định làm gì vào kì nghỉ hè này?
Lan: Mình sẽ đi thăm Huế.
Ba: Bạn định ở đâu?
Lan: Mình sẽ ở với cô và chú mình.
Ba: Bạn định ở lại bao lâu?
Lan: Một tuần.
Ba: Bạn sẽ làm gì ở Huế?
Lan: Mình sẽ đi thăm Thành Nội.
2. Task 2 Vacation destinations Unit 14 lớp 6
Answer. Then write the answers in your exercise book (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào vở bài tập của bạn)
a) What is Lan going to do?
b) Where is she going to stay?
c) How long is she going to stay?
d) What is she going to do?
Guide to answer
a)
What is Lan going to do? (Lan sẽ làm gì?)
She's going to visit Hue. (Cô ấy sẽ thăm Huế.)
b)
Where is she going to stay? (Cô ấy sẽ ở đâu?)
She's going to stay with her aunt and uncle. (Cô ấy sẽ ở lại nhà cô chú.)
c)
How long is she going to stay? (Cô ấy sẽ ở bao lâu?)
She's going to stay there for a week. (Cô ấy sẽ ở đó một tuần.)
d)
What is she going to do? (Cô ấy sẽ làm gì?)
She's going to visit the citadel. (Cô ấy sẽ đi thăm thành cổ.)
3. Task 3 Vacation destinations Unit 14 lớp 6
Write (Viết)
Prepare a dialogue with a partner. Write it in your exercise book (Chuẩn bị một đoạn hội thoại với bạn học. Viết nó vào trong vở bài tập của bạn)
Guide to answer
A: What are you going to do this summer vacation? (Bạn định làm gì vào kì nghỉ hè?)
B: I'm going to visit Ha Long Bay. (Mình sẽ thăm Vịnh Hạ Long.)
A: Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)
B: I am going to stay in a hotel. (Mình sẽ ở tại một khách sạn)
A: How long are you going to stay? (Bạn định ở lại đó bao lâu?)
B: For two weeks. (Hai tuần)
A: What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì ở đó?)
B: I am going to visit the beach and swim. (Mình sẽ đi thăm bãi biển và bơi.)
4. Task 4 Vacation destinations Unit 14 lớp 6
Listen and read (Nghe và đọc)
Tạm dịch
Phương và Mai dự định đi nghỉ vào mùa hè này.
Đầu tiên, họ sẽ đến chơi Vịnh Hạ Long hai ngày.
Họ sẽ ở với cô chú của họ.
Sau đó họ sẽ ở tại một khách sạn ở Hà Nội ba ngày.
Họ sẽ đến thăm Đền Ngọc Sơn.
Tiếp đó, họ sẽ đến thăm bạn bè ở Huế trong hai ngày.
Họ sẽ đi thăm Thành Nội.
Sau đó, họ sẽ ở lại nhà một người bạn ở Nha Trang trong ba ngày.
Cuối cùng, họ sẽ ở với ông bà ở Thành Phố Hồ Chí Minh một tuần.
5. Task 5 Vacation destinations Unit 14 lớp 6
Practice (Luyện tập)
Make a table of notes about five different places Phuong and Mai are going to visit in their vacation. Use these headings. (Lập bảng ghi chú về 5 địa điểm khác nhau mà Phương và Mai định đến thăm trong kì nghỉ của họ. Sử dụng các tiêu đề:)
- Places they are going to visit (Địa danh họ sẽ đến thăm)
- Where they are going to stay (Nơi họ định ở)
- How long they are going to stay (Họ định ở lại bao lâu)
- What they are going to do (Họ định làm gì)
Guide to answer
Then ask and answer questions about the table with a partner (Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về bảng trên với bạn học)
A: Which place are they going to visit first?
(Họ sẽ đến nơi nào đầu tiên?)
B: They're going to visit Hạ Long Bay first.
(Họ sẽ đến Vịnh Hạ Long đầu tiên)
A: Where are they going to stay?
(Họ sẽ ở đâu?)
B: They're going to stay with their aunt and uncle.
(Họ sẽ ở với dì và chú của họ.)
A: How long are they going to stay there?
(Trong bao lâu?)
B: They're going to stay there for two days.
(Họ sẽ ở lại khoảng 2 ngày.)
A: Then, where're they going to go?
(Rồi sau đó, họ đi đâu?)
B: They're going to Hanoi.
(Họ đi Hà Nội)
A: Where're they going to stay?
(Họ sẽ ở đâu?)
B: They're going to stay in a hotel.
(Họ sẽ ở tại khách sạn.)
A: How long are they going to stay?
(Trong bao lâu?)
B: They're going to stay for three days.
(Họ sẽ ở lại khoảng 3 ngày.)
A: What're they going to do?
(Họ sẽ làm gì?)
B: They're going to see Ngoc Son Temple.
(Họ sẽ đi thăm thú đền Ngọc Sơn.)
A: Next, where're they going to go?
(Sau đó, họ sẽ đi đâu?)
...
6. Remember
Thì tương lai gần: What + to be + S + going + to + V?
7. Practice Task 1
Complete the passage (Hoàn thành đoạn văn sau)
Pagodas week days do summer where going to
A: What are you going to do this ________ (1) vacation?
B : I'm going to to a trip (2) _______________ Hue.
A: How long are you going to stay there?
B: I'm going to stay for seven (3) _______________.
A : ______________ (4) are you going to stay ?
B: I'm (5) _______________ to stay in a hotel.
A: What are you going to there?
B: I'm going to visit some (7) _________________ and a citadel.
8. Practice Task 2
Put the words in the correct order (Sắp các từ theo trật tự đúng)
1. going / Mr Tan / Hanoi / week / is / to / next
...................................................................
2. is / Where / going / have / Lan / dinner / to / tonight ?
........................................................................................
3. are / What / going / do / the / weekend / you / to / on ?
.........................................................................................
4. children / for / her / oranges / and / some / apples / going / buy / to / is / Mrs Lan
...........................................................................................
5. Where / tonight / go / going / to / you / are?
..........................................................................
6. do/ you/ class/ what/ going/ are/ to/ today/ after?
.................................................................................
9. Conclusion
Qua bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng sau
- Từ vựng
- summer vacation: kì nghỉ mùa hè
- citadel: thành
- Cấu trúc
Thì tương lai gần: What + to be + S + going + to + V?
Ví dụ
What are you going to do this weekend?
I am going to listen to music
Tham khảo thêm
- doc Unit 14 lớp 6: Making plans-Free time plans
- doc Unit 14 lớp 6: Making plans-Suggestions