Unit 4 lớp 6: Big or Small-Where is your school?

Bài học Unit 4 lớp 6 "Big or Small​" phần Where is your school? hướng dẫn các em đọc hiểu, giới thiệu về trường và lớp mình.

Unit 4 lớp 6: Big or Small-Where is your school?

1. Task 1 Where is your school? Unit 4 lớp 6

Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)

a.

This is Phong. 

This is his school. 

Phong’s school is small. 

It is in the country. 

 b.

This is Thu. 

This is her school. 

Thu’s school is big. 

It is in the city. 

Tạm dịch

a.

Đây là Phong.

Đây là trường của anh ấy.

Trường của Phong nhỏ.

Nó ở miền quê.

b.

Đây là Thu.

Đây là trường của cô ấy.

Trường của Thu lớn.

Nó ở thành phố.

2. Task 2 Where is your school? Unit 4 lớp 6

Answer. Then write the answers in the exercise book (Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập)

a. Is Phong's school small?

b. Is Thu's school small?  

c. Where is Phong's school?

d. Is Thu's school in the country?

Guide to answer

a. Yes, it is.

b. No, it isn’t. It is big.

c. His school is in the country.

d. No. Her school is in the city.

Tạm dịch

a. Trường của Phong nhỏ không?

⇒ Có, nó nhỏ. 

b. Trường của Thu nhỏ không?

Không. Nó to.

c. Trường của Phong ở đâu?

Trường của anh ấy ở nông thôn. 

d. Trường của Thu ở nông thôn à?

Không. Trường của Thu ở thành phố. 

3. Task 3 Where is your school? Unit 4 lớp 6

Read. Then answer the questions (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)

Phong's school is in the country.

It is small. There are eight classrooms.

There are four hundred students in the school.

Thu's school is in the city.

It is big. There are twenty classrooms.

There are nine hundred students in the school.

Questions

a) How many classrooms are there in Phong's school?

b) How many students are there in his school?

c) How many classrooms are there in Thu's school?

d) How many students are there in her school?

Guide to answer

a. There are eight, classrooms in Phong’s school.

b. There are four hundred students in his school.

c. There are twenty classrooms in her school.

d. There are nine hundred students in her school.

Tạm dịch

Trường của Phong ở miền quê.

Nó nhỏ. Có tám phòng học.

Có 400 học sinh trong trường.

Trường của Thu ở thành phố.

Nó to. cỏ 20 phòng học.

Trong trường có 900 học sinh.

a) Trường của Phong có bao nhiêu phòng học?

Có 8 phòng học ở trường của Phong. 

b) Có bao nhiêu học sinh trong trường của anh ấy?

Có 400 học sinh trong trường của anh ấy. 

c) Có bao nhiêu phòng học trong trường của Thu?

Có 20 phòng học trong trường của cô ấy. 

d) Có bao nhiêu học sinh trong trường của cô ấy?

Có 800 học sinh trong trường của cô ấy. 

4. Task 4 Where is your school? Unit 4 lớp 6

Answer (Trả lời)

a. Is your school in the country or in the city?

b. How many classrooms are there?

c. How many students are there?

Guide to answer

a. My school is in the city.

b. There are forty classrooms in my school.

c. There are two thousand students.

5. Task 5 Where is your school? Unit 4 lớp 6

Play with words (Chơi với chữ)

In the city,

There is a street.

On the street,

There is a school.

In the school,

There is a room.

In the room,

There is a desk.

On the desk,

There is a book. 

Book on the desk.

Desk in the room.

Room in the school.

School on the street.

Street in the city.

Tạm dịch

Ở thành phố,

Có một con đường.

Trên con đường,

Có một trường học.

Trong trường học,

Có một phòng học.

Trong phòng học,

Có một chiếc bàn.

Trên chiếc bàn,

Có một quyển sách.

Quyển sách trên bàn.

Bàn trong phòng học.

Phòng học trong trường.

Trường ở trên đường.

Con đường ở thành phố. 

6. Remember

Where is ...?

Is it ...?

Yes, it is/ No, it isn't.

How many ... are there ...?

7. Practice Task 1

Make questions (Đặt câu hỏi cho các câu sau)

_____________

1. Yes, it is. It's an umbrella.

_____________

2. Nam's classroom is on the second floor.

_____________

3. He is a doctor.

_____________

4. He has breakfast at 6. 30

_____________

5. His school has four floors.

8. Practice Task 2

Filling the gap (Hoàn thành câu bằng cách điền một từ vào chỗ trống)

1. His school ______ small.

2. It is in ______ country.

3. Thu' s school is ______ the city.

4. There are four hundred ______ his school.

5. How many ______ does your school have? Two.

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau:

  • Big (adj): to, lớn
  • Small (adj): nhỏ
  • In the city: ở thành phố
  • In the country: ở miền quê
Ngày:03/08/2020 Chia sẻ bởi:An

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM