Unit 1-3 lớp 6: Grammar Practice
Bài học Grammar Practice lớp 6 Unit 1-3 hướng dẫn các em ôn tập và luyện tập các điểm ngữ pháp và từ vựng nổi bật từ Unit 1 đến Unit 3.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
2. Task 2 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
3. Task 3 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
4. Task 4 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
5. Task 5 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
6. Task 6 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
7. Task 7 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
8. Task 8 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
9. Task 9 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
1. Task 1 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
to be
- I ........... Nga. I ...........a student.
My mother and father ........... teachers.
My brother ...........a student.
There ...........four people in my family.
Guide to answer
I am Nga. I am a student.
My mother and father are teachers.
My brother is a student.
There are four people in my family.
Tạm dịch
Tôi là người Nga. Tôi là một học sinh.
Cha mẹ tôi là giáo viên.
Anh trai tôi là học sinh.
Có bốn người trong gia đình tôi.
2. Task 2 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
to be
I ............... Ba. This ............... Nga.
She ............... my friend. We ............... in the yard.
My mother and father ............... in the house.
Guide to answer
I am Ba. This is Nga.
She is my friend. We are in the yard.
My mother and father are in the house.
Tạm dịch
Tôi là Ba. Đây là Nga.
Cô ấy là bạn tôi. Chúng tôi ở trong sân.
Cha và mẹ tôi ở trong nhà.
3. Task 3 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
to be
a. How old ............ you?
- I ............ twelve.
b. How old ............ she?
- She ............ eleven.
c. ............ he eleven?
- No, he ............
d. ............ they twelve?
- No, they .............
Guide to answer
a. How old are you?
- I am twelve.
b. How old is she?
- She is eleven.
c. Is he eleven?
- No, he isn't.
d. Are they twelve?
- No, they aren't.
Tạm dịch
a. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 12 tuổi.
b. Cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 11 tuổi.
c. Anh ấy 11 tuổi à? - Không, không phải.
d. Họ 12 tuổi à? - Không, không phải.
4. Task 4 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
Imperative (Commands) (Câu mệnh lệnh)
a. Come ... . d. Close ... book
b. Sit ... . e. Stand ... .
c. Open ... book
Guide to answer
a. Come in. d. Close your book.
b. Sit down. e. Stand up.
c. Open your book.
Tạm dịch
a. Mời vào.
b. Ngồi xuống.
c. Mở sách ra.
d. Đóng sách lại.
e. Đứng lên.
5. Task 5 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
How many ...? (Bao nhiêu ...?)
a) How many desks are there?
b) How many books are there?
c) How many students are there?
d) How many teachers are there?
Guide to answer
a) There is one.
b) There are six.
c) There are two.
d) There is one.
Tạm dịch
a) Có bao nhiêu bàn học?
⇒ Có 1.
b) Có bao nhiêu quyển sách?
⇒ Có 6.
c) Có bao nhiêu học sinh?
⇒ Có 2.
d) Có bao nhiêu giáo viên?
⇒ Có 1.
6. Task 6 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
Question words (Từ để hỏi)
a. ... is your name?
- My name ... Nam
b. ... do you live?
- I ... in Ha noi
c. ... is that?
- That ... my brother
d. ... does he do?
- He ... a student.
Guide to answer
a. What is your name?
- My name is Nam.
b. Where do you live?
- I live in Ha noi.
c. Who is that?
- That is my brother
d. What does he do?
- He is a student.
Tạm dịch
a. Bạn tên gì? - Mình tên Nam.
b. Bạn sống ở đâu? - Mình sống ở Hà Nội.
c. Kia là ai? - Kia là anh trai mình.
d. Anh ấy làm nghề gì? - Anh ấy là sinh viên.
7. Task 7 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
Numbers (Các số)
a. Write the words for the numbers (Viết từ cho các con số)
1 ..., 5 ..., 8 ..., 10 ..., 20 ..., 30 ..., 50 ..., 70 ..., 90 ..., 100 ....
b. Write the numbers for the words (Viết các con số cho các từ)
four ..., seven ..., nine ..., eleven ..., fifteen ..., twenty - five ..., sixty ..., seventy - five ..., eighty ....
Guide to answer
1 one, 5 five, 8 eight, 10 ten, 20 twenty, 30 thirty, 50 fifty, 70 seventy, 90 ninety, 100 one/a hundred.
b. four 4, seven 7, nine 9, eleven 11, fifteen 15, twenty - five 25, sixty 60, seventy - five 75, eighty 80.
8. Task 8 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
Greetings (Lời chào)
Thanh: Hello.
Chi: ... .
Thanh: ... are you?
Chi: I’m ..., thank you. How are ...?
Thanh: Fine, ....
Guide to answer
Thanh: Hello.
Chi: Hi.
Thanh: How are you?
Chi: I’m fine, thank you. How are you?
Thanh: Fine, thanks.
Tạm dịch
Thanh: Xin chào.
Chi: Chào.
Thanh: Bạn khỏe không?
Chi: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn khỏe không?
Thanh: Mình khỏe, cảm ơn.
9. Task 9 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
This and That
Ba: What is ... ? ... it a desk?
Thu: ..., it is.
Ba: What is ...? ... it a desk?
Thu: ..., it .... It is a table.
Guide to answer
Ba: What is that? Is it a desk?
Thu: Yes, it is.
Ba: What is this? Is it a desk?
Thu: No, it isn’t. It is a table.
10. Task 10 Grammar Practice Unit 1-3 lớp 6
Guide to answer
1. chair: ghế
2. book: sách
3. eraser: cục tẩy
4. ruler: cây thước
5. door: cánh cửa
6. clock: đồng hồ
7. board: bảng đen
8. window: cửa sổ
Key: classroom: lớp học
11. Practice Task 1
Read the passage then answer the questions (Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi)
Phong is twelve years old. He is in grade 6. He lives in a house with his father, mother and two sisters. Their house is next to a bookstore. On the street, there is a hotel, a temple and a movie theater. In the neighborhood, there is a hospital, a factory and a stadium. Phong’s father works in the factory. His mother works in the hospital. On Sundays, Phong plays soccer with his friends in the stadium.
1. How old is Phong?................................................................
2. Is he in grade 6?............................................................................................
3. How many people are there in his family?..................................................................
4. Is there a stadium or a toystore in the neighborhood?..............................
5. Does his father work in a factory or in the hospital?.............................................
6. Does his mother work in the factory?...........................................................................................
7. Where does his mother work?
8. What does he do on Sundays?.............................................................
12. Practice Task 2
Choose the best option in the following sentences (Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong các câu sau)
1. Who is Miss Ly? She is (my teacher/ teacher/ a teacher) ______________
2. These are Peter and Daisy. (These/ They/ We) are students. ______________
3. (What/ where/ how) is your classroom? It’s on the second floor. ______________
4. Are those your pictures?
Yes, (those/ they/ my pictures) are. ______________
5. What time do you go to school ?
(At seven fifteen/ Seven fifteen/ It’s seven fifteen) ______________
6. How many books are there on the table?
(They/ There/ These) are three books on the tables. ______________
7. (What /Who) do you do ? I’m a student. ______________
8. Where (are /do) you from?
13. Conclusion
Qua bài học này các em cần ôn tập các điểm ngữ pháp chính như sau
1. To be
2. Imperative (Commands): Câu mệnh lệnh
3. How many ...?
4. Question words (What, where, ...)
5. Numbers
6. Greetings
7. This and That
Tham khảo thêm