Unit 5 lớp 6: Things I do-Classes
Bài học Unit 5 lớp 6 "Things I do" phần Classes hướng dẫn các em mô tả về lịch trình những môn học trong ngày, trong tuần mình được học.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Classes Unit 5 lớp 6
Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)
I don’t have my timetable.
What do we have today?
It’s Monday. We have English from 7 to 7.45.
We have math from 7.50 to 8.35.
We have literature from 8.40 to 9.25.
We have history from 9.35 to 10.10.
We have geography from 10.15 to 11.00.
Tạm dịch
Tôi không mang theo thời khóa biểu.
Hôm nay chúng ta có giờ học gì?
Hôm nay Thứ Hai. Chúng ta có giờ tiếng Anh từ 7h đến 7h45.
Chúng ta có giờ toán từ 7h50 - 8h35.
Chúng ta có giờ văn học từ 8h40 đến 9h25.
Chúng ta có giờ sử từ 9h35 đến 10h10.
Chúng ta có giờ địa lý từ 10h15 đến 11 giờ.
2. Task 2 Classes Unit 5 lớp 6
Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
Tạm dịch
Monday: Thứ hai
Tuesday: Thứ ba
Wednesday: Thứ tư
Thursday: Thứ năm
Friday: Thứ sáu
Saturday: Thứ bảy
Sunday: Chủ nhật
3. Task 3 Classes Unit 5 lớp 6
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Nga: When do we have history?
Ba: We have it on Tuesday and Thursday.
Nga: When do we have math?
Ba: We have math it on Monday, Wednesday and Friday.
Nga: Does Lan have math on Friday?
Ba: No, she doesn’t.
Tạm dịch
Nga: Khi nào chúng ta có giờ lịch sử?
Ba: Chúng ta có giờ sử vào thứ ba và thứ năm.
Nga: Khi nào chúng ta có giờ toán?
Ba: Chúng ta có nó vào thứ hai, thứ tư và thứ sáu.
Nga: Lan có giờ toán vào thứ sáu không?
Ba: Không, bạn ấy không có.
4. Remember
classes
days of the week
5. Practice Task 1
Choose the correct words to fill in the blanks (Chọn từ đúng để hoàn thành vào chỗ trống)
1. My class ends at (quarter past eleven, eleven past quarter, eleven quarter past)
2. We have history (at, in, on) Tuesday and Thursday.
3. (Which, How, What) does his farther do?
4. Chi (doesn't live, don’t live, doesn't lives) in the city.
5. (What, Which, How) grade are you in?
6. Practice Task 2
Rewrite these sentences (Viết lại câu)
1. This school is big.
It’s………………………
2. These books are small.
They’re………………………
3. There are seven hundred students in my school.
My school………………………………………………
4. My class has ten desks.
There…………………………
5. How many classrooms are there in your school?
How many………………………………...?
6. How many rooms does your house have?
How many…………………………………..?
7. There is one television in my house.
My house………………………………
8. There are thirty students in his class.
His class………………………………
7. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung chính sau
1. Từ vựng
- a timetable: thời khóa biểu
- English: Tiếng Anh
- Math: Toán
- Literature: Văn
- History: Lịch sử
- Geography: Địa lí
- Monday: thứ hai
- Tuesday: thứ ba
- Wednesday: thứ tư
- Thursday: thứ năm
- Friday: thứ sáu
- Saturday: thứ bảy
- Sunday: chủ nhật
2. Ngữ pháp
Giới từ chỉ thời gian: AT, ON, IN (Prepositions of time: AT, ON, IN)
1. AT được dùng để chỉ giờ, tuổi, ...
Ví dụ
We have lunch at eleven thirty. (Chúng tôi ăn cơm trưa lúc 11 giờ 30.)
He will go to school at (the age of) five. (Nó sẽ đi học lúc 5 tuổi.)
Ngoại lệ: at night (về đêm), at Christmas (vào lễ Giáng Sinh), at Easter (vào lễ Phục Sinh), at /on weekend (vào ngày cuối tuần)
2. ON được dùng trước các thứ trong tuần, buổi trong ngày, ...
Ví dụ
I have history on Thursdays. (Tôi có tiết lịch sử vào thứ năm.)
On Monday mornings, we have English. (Chúng tôi có tiết tiếng Anh vào sáng thứ hai.)
3. IN được dùng trước tháng, năm,
Ví dụ
Our schools begin in September. (Trường chúng tôi bắt đầu vào tháng chín.)
There will be a new school in this city in 2003 (Sẽ có một ngôi trường mới ở thành phố này vào năm 2003)
In the morning, I go to the supermarket.