Unit 6-8 lớp 6: Grammar Practice

Bài học Grammar Practice lớp 6 Unit 6-8 hướng dẫn các em ôn tập và luyện tập các điểm ngữ pháp và từ vựng nổi bật từ Unit 6 đến Unit 8.

Unit 6-8 lớp 6: Grammar Practice

1. Task 1 Grammar Practice Unit 6-8 lớp 6

Present simple tense (Thì hiện tại đơn)

a) go

How do you ... to school?

I... to school by bus.

b) travel

How does he ... to Ha Noi?

He ... by plane.

c) walk

Do you ... to school?

No. I ..... to school.

 ... she ... to school?

Yes. She ... to school.

Guide to answer

a. go

How do you go to school?

go to school by bus.

b. travel

How does he travel to Hanoi?

He travels to Hanoi by plane.

c. walk

Do you walk to school?

No, I don't walk to school.

Does she walk to school?

Yes, she walks to school. 

Tạm dịch

a. đi

Bạn đi học bằng phương tiện gì?

Mình đi học bằng xe buýt. 

b. đi lại 

Anh ấy đến Hà Nội bằng phương tiện gì?

Anh ấy đến Hà Nội bằng máy bay. 

c. đi bộ

Bạn đi bộ đến trường à? 

Không, mình không đi bộ đến trường. 

Cô ấy đi bộ đến trường à?

Vâng, cô ấy đi bộ đến trường. 

2. Task 2 Grammar Practice Unit 6-8 lớp 6

Present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

a. Minh………..his bike.        (ride)

b. They.……….for a bus.      (wait)

c. She ............. television.      (watch)

d. We ............. soccer.           (play)

e. He ................ to music.      (listen)

f. They…………to school.    (walk)

g. He ................. to Ha Noi.   (travel)

Guide to answer

a. Minh is riding his bike.

b. They are waiting for a bus.

c. She is watching television.

d. We are playing soccer.

e. He is listening to music.

f. They are walking to school.

g. He is traveling to Hanoi.

Tạm dịch

a. Minh đang đi xe đạp.

b. Họ đang chờ xe buýt.

c. Cô ấy đang xem tivi.

d. Chúng tôi đang chơi bóng đá.

e. Anh ấy đang nghe nhạc.

f. Họ đang đi bộ đến trường.

g. Anh ấy đang đi đến Hà Nội.

3. Task 3 Grammar Practice Unit 6-8 lớp 6

Complete the exercise with the words in the box (Hoàn chỉnh bài tập với từ trong khung)

to the left of         to the right of

in                          in front of

behide                  opposite

Look at the food store. A girl is ... the store. A boy is waiting………the store. There are mountains ... the store and some houses ... it. There are some trees………the store. There is a truck………the store.

Guide to answer

Look at the food store. A girl is in the store. A boy is waiting in front of the store. There are mountains behind the store and some houses opposite it. There are some trees to the right of the store. There is a truck to the left of the store.

Tạm dịch

Nhìn vào cửa hàng thực phẩm. Một cô gái đang ở trong cửa hàng. Một cậu bé đang đợi trước cửa hàng. Có những ngọn núi phía sau cửa hàng và một số nhà đối diện nó. Có một số cây ở bên phải của cửa hàng. Có một chiếc xe tải ở bên trái của cửa hàng.

4. Task 4 Grammar Practice Unit 6-8 lớp 6

Question words (Từ để hỏi)

a) …. is Lan going?

She is going to the store.

b) ... is waiting for Lan?

Nga is waiting for her.

c) ... is Lan carrying?

She is carrying a bag.

d) ... time is it?

It is twelve o'clock.

Guide to answer

aWhere is Lan going?

She is going to the store.

b. Who is waiting for Lan?

Nga is waiting for her.

cWhat is Lan carrying?

She is carrying a bag.

dWhat time is it?

It is twelve o’clock.

Tạm dịch

a. Lan đang đi đâu vậy?

Cô ấy đang đến cửa hàng.

b. Ai đang chờ đợi Lan?

Nga đang đợi cô ấy.

c. Lan đang mang cái gì?

Cô ấy đang mang theo một cái túi.

d. Mấy giờ rồi?

Bây giờ là mười hai giờ.

5. Task 5 Grammar Practice Unit 6-8 lớp 6

Contrast : present simple and present progressive tenses (Tương phản: Thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn)

a)  (play)    They play volleyball every day. 

                  They are playing volleyball now.

b)  (ride)     She ... her bike to school. 

                  She ....her bike now.

c)  (go)       We ... to school by bus every day. 

                 We...... to school by bus today.

d)  (walk)   I... to school every day. 

                 I......to school now.

e)  (drive)   He ... his truck.  

                  He .......his truck at the moment.

Guide to answer

b. She rides her bike to school.

    She is riding her bike now.

c. We travel to school by bus.

   We are traveling to school by today.

d. I walk to school every day.

    I am walking to school now.

e. He drives his truck.

    He is driving his truck at the moment.

Tạm dịch

a. Họ chơi bóng chuyền mỗi ngày. 

   Bây giờ họ đang chơi bòng chuyền. 

b. Cô ấy đi xe đạp đến trường. 

   Bây giờ cô ấy đang đi xe đạp. 

c. Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày. 

   Bây giờ tôi đang đi bộ đến trường. 

d. Anh ấy lái xe tải. 

   Hiện tại anh ấy đang lái xe tải. 

6. Task 6 Grammar Practice Unit 6-8 lớp 6

must and must not/ mustn't

a. At an intersection, you ... slow down. You ... go fast.

b.  Here, you ... turn left. You ... turn right. You ... go straight on.

c. Here, you ... stop. You ... go straight on.

Guide to answer

a. At an intersection, you must slow down. You must not go fast.

b. Here, you must turn left. You must not turn right. You must not go straight on.

c. Here, you must stop. You must not go straight on.

Tạm dịch

a. Tại giao lộ, bạn phải giảm tốc độ. Bạn không được đi nhanh.

b. Ở đây, bạn phải rẽ trái. Bạn không được rẽ phải. Bạn không được đi thẳng.

c. Ở đây, bạn phải dừng lại. Bạn không được đi thẳng.

7. Task 7 Grammar Practice Unit 6-8 lớp 6

can and cannot/ can't

Guide to answer

  • You can’t park
  • You can park.
  • You can’t ride a bike here.

Tạm dịch

  • Bạn không thể đỗ xe. 
  • Bạn có thể đỗ xe. 
  • Bạn không thể đi xe gắn máy ở đây. 

8. Practice Task 1

Choose the best answer to finish the sentences (Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu)

1. Are there ________trees behind the house?   (any/ the/ those/ these)

2. This is a photo __________ Mai's house.    (her/ hers/ for/ of)

3. In front of the house there is a__________ . (beautiful garden flowers/ flowers garden beautiful/ beautiful flower garden/ beautiful flowers garden)

4.I live in an apartment___________.  (in town/ in the town/ in city/ in country)

5. Is ___________ noisy in the city?   (there/ it/ this/ that)

6. I often go to school_____________ my father car. (by/ in/ on/ of)

7. I live in a house ____________ a garden.  (has/ have/ haves/ with)

8. Mai never goes to school __________ foot.  (on/ by/ of/ in)

9. She is waiting ____________ you in the school yard. (for/ of/ to/ at)

10. _________ do you get up? _ At 6 o'clock.   (When/ What time/ How long/ Why)

11. Mr. Ba is loading his truck __________ vegetables. (on/ of/ with/ by)

12. There is an intersection ahead. You ______ slow down. (can/ must/ can't/ mustn't)

13. Look at that man. He ___ his truck into that street. (drive/ drives/ driving/ is driving)

14. Ba isn't copying Nam's work. He ____it. (correct/ corrects/ correcting/ is correcting)

15. That's Lan. Where__________? (is she going/ does she going/ does she go)

9. Practice Task 2

Supply the correct form of the verbs in brackets (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)

1. He (get)…………………….…….up at six o’clock every morning.

2. He (eat) …………………………….….breakfast now.

3. I (not like) …………………………..…….hamburgers.

4. They (play) ………………………….….badminton at the moment.

5. It’s 5 o’clock now. My mother (cook) ………………..…….dinner.

6. She (not clean) ……………………..….her teeth in the afternoon.

7. I (read) …………………………….. a book now.

8. Lan and Hoa (be) …………….. classmates. They are at school at the moment. They (study)…….. English.

9. Where (be)………... he? _ He (be) ………..at the park. He (fly)………….…….a kite.

10. Every day Nga (get) ……..….. up at six o’clock. She (brush) ……………. her teeth, (wash)….her face. Then she (eat)………..breakfast and (go)………….to school.

11. Minh (study)………………….. English in the morning.

12. What (you/ do) …………………………..now? _ I (play)……………….with a doll.

10. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các điểm ngữ pháp quan trọng như sau

  • Present simple tense (Thì hiện tại đơn)
  • Present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
  • Question words (Từ để hỏi)
  • must and must not/ mustn't
  • can and cannot/ can't
  • Tham khảo thêm

Ngày:04/08/2020 Chia sẻ bởi:Nhi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM