Unit 8 lớp 6: Out and about-What are you doing?
Bài học Unit 8 lớp 6 "Out and about" phần What are you doing? hướng dẫn các em mô tả về sự việc đang diễn ra của một ai đó và nói về công việc mình đang làm ngay lúc nói.
Mục lục nội dung
1. Task 1 What are you doing? Unit 8 lớp 6
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Tạm dịch
I am playing video games: Tôi đang chơi trò chơi video.
I am riding my bike: Tôi đang cưỡi xe đạp.
I am driving my car: Tôi đang lái xe hơi.
We are walking to school: Chúng tôi đang đi bộ đi học.
We are traveling to school by bus: Chúng tôi đang đi học bằng xe buýt.
We are waiting for a train: Chúng tôi đang chờ xe lửa.
a. He is playing video games: Ông ấy đang chơi trò chơi video.
b. She is riding her bike: Chị ấy đang đi xe đạp.
c. He is driving his car: Ông ấy đang lái xe hơi.
d. They are walking to school: Chúng đang đi bộ đi học.
e. They are traveling to school by bus: Chúng đang đi học bằng xe buýt.
f. They are waiting for a train: Họ đang chờ xe lửa.
2. Task 2 What are you doing? Unit 8 lớp 6
Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you (Hỏi và trả lời câu hỏi về tất cả người trong các bức tranh và về bạn)
What is he doing? He is ...ing ... .
What is she doing? She is ...ing ... .
What are they doing? They are ...ing ... .
What are you doing? I am ...ing ... .
Guide to answer
- What's he doing?
⇒ He’s playing video games.
- What’s she doing?
⇒ She’s riding her bike.
- What’s he doing ?
⇒ He’s driving his car.
- What are they doing?
⇒ They’re walking to school.
⇒ They’re traveling to school by bus.
⇒ They’re waiting for a train.
- What are you doing?
⇒ I’m playing video games.
⇒ I’m riding my bike.
⇒ I’m driving my car.
⇒ We’re walking to school.
⇒ We’re traveling to school by bus.
⇒ We’re waiting for a train.
Tạm dịch
- Anh ấy đang làm gì?
⇒ Anh ấy đang chơi trò chơi điện tử.
- Cô ấy đang làm gì?
⇒ Cô ấy đang đạp xe.
- Anh ấy đang làm gì?
⇒ Anh ta đang lái xe.
- Họ đang làm gì?
⇒ Họ đang đi bộ đến trường.
⇒ Họ đang đi đến trường bằng xe buýt.
⇒ Họ đang chờ một chuyến tàu.
- Bạn đang làm gì đấy?
⇒ Tôi đang chơi trò chơi điện tử.
⇒ Tôi đang đạp xe.
⇒ Tôi đang lái xe.
⇒ Chúng tôi đang đi bộ đến trường.
⇒ Chúng tôi đi đến trường bằng xe buýt.
⇒ Chúng tôi đang chờ một chuyến tàu.
3. Task 3 What are you doing? Unit 8 lớp 6
Answer. Then write the answers in your exercise book (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào tập bài tập của em)
1. What are you doing?
2. What’s she doing?
3. What’s he doing?
4. What are they doing?
Guide to answer
1. What are you doing?
- I’m reading an English book.
2. What’s she doing?
- She’s riding her bike.
3. What’s he doing?
- He’s driving his car.
4. What are they doing?
- They’re waiting for a bus.
Tạm dịch
1. Bạn đang làm gì?
- Tôi đang đọc một cuốn sách tiếng Anh.
2. Cô ấy đang làm gì?
- Cô ấy đang đạp xe.
3. Anh ấy đang làm gì?
- Anh ấy đang lái xe.
4. Họ đang làm gì?
Họ đang chờ xe buýt
4. Task 4 What are you doing? Unit 8 lớp 6
Listen and number the picture as you hear (Lắng nghe và viết số của hình khi em nghe)
Guide to answer
1. Picture (b)
2. Picture (a)
3. Picture (d)
4. Picture (e)
5. Picture (c)
6. Picture (f)
Tapesript
1. He’s driving his car.
2. He’s riding his bike.
3. They’re riding a motorbike.
4. She’s waiting for a bus.
5. She’s walking to work.
6. She’s waiting for a train.
Tạm dịch
1. Anh ấy đang lái ô tô. ⇒ Ảnh b
2. Anh ấy đang đi xe đạp. ⇒ Ảnh a
3. Anh ấy đang đi xe máy. ⇒ Ảnh d
4. Cô ấy đang chờ xe buýt. ⇒ Ảnh e
5. Cô ấy đang đi bộ đi làm. ⇒ Ảnh c
6. Cô ấy đang đợi tàu hỏa. ⇒ Ảnh f
5. Task 5 What are you doing? Unit 8 lớp 6
Play with words (Chơi với chữ)
6. Task 6 What are you doing? Unit 8 lớp 6
Read. Then ask and answer questions with: Who, What, Where, How (Đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với: Who, What, Where, How)
Example
Who is that? ⇒ That is Lan.
What does she do? ⇒ She is a student.
Where is she going? ⇒ She is going to her school.
How is she traveling? ⇒ She is traveling by bike.
Tạm dịch
Ví dụ
Kia là ai? ⇒ Đó là Lan.
Cô ấy làm nghề gì? ⇒ Cô ấy là học sinh.
Cô ấy đang đi đâu? ⇒ Cô ấy đang đi học.
Cô ấy đang đi bằng phương tiện gì? ⇒ Cô ấy đang đi bằng xe đạp.
a) Ông Hà là một doanh nhân. Ông ấy đang đi Hà Nội.
b) Cô Hoa là một giáo viên. Cô ấy đang đi đến trường.
c) Ông Tuấn và bà Vui là bác sĩ. Họ đang đi đến bệnh viện.
Guide to answer
a.
- Who is that? ⇒ It’s Mr Ha.
- What does he do? ⇒ He’s a businessman.
- Where’s he going? ⇒ He’s going to Hanoi.
- How’s he going there? ⇒ He’s going there by plane.
b.
- Who is that? ⇒ It’s Miss Hoa.
- What does she do? ⇒ She’s a teacher.
- Where’s she going? ⇒ She’s going to school.
- How's she going? ⇒ She’s walking to school.
c.
- Who are those? ⇒ They're Mr Tuan and Mrs Vui.
- What do they do? ⇒ They’re doctors.
- Where are they going? ⇒ They’re going to the hospital.
- How are they going there? ⇒ They’re going there in their car.
Tạm dịch
a.
- Đó là ai? ⇒ Đó là ông Hà.
- Ông ấy làm nghề gì? ⇒ Anh ấy là một doanh nhân.
- Ông ấy đang đi đâu? ⇒ Anh ấy đang đến Hà Nội.
- Ông ấy đến đó bằng phương tiện gì? ⇒ Ông ấy đến đó bằng máy bay.
b.
- Đó là ai? ⇒ Đó là cô Hoa.
- Cô ấy làm gì? ⇒Cô ấy là giáo viên.
- Cô ấy đang đi đâu? ⇒ Cô ấy đang đi đến trường.
- Cô ấy đang đến đó bằng phương tiện gì? ⇒ Cô ấy đang đi bộ đến trường.
c.
- Họ là ai? ⇒ Họ là ông Tuấn và bà Vui.
- Họ làm gì? ⇒ Họ là bác sĩ.
- Họ đang đi đâu vậy? ⇒ Họ đang đến bệnh viện.
- Họ đến đó bằng cách nào? ⇒ Họ đang đến đó bằng xe của họ.
7. Remember
What are you doing?
What is he doing?
What are they doing?
8. Practice Task 1
Make complete sentences from the words given below (Hoàn thành những câu sau từ những từ gợi ý)
1. Thu and Lan/ play/ video games.
2. Hoa/ watch/ television.
3. They/ walk/ school.
4. We/ travel/ school/ bus.
5. I/ wait/ train.
9. Practice Task 2
Make complete sentences from the words given below (Hoàn thành những câu sau từ những từ gợi ý)
1. Mr. Hai/ not/ drive/ work.
2. The girls/ not/ talk.
3. What/ Miss Hoa/ do?
4. They/ wait/ bus?
5. How/ Lan/ go/ zoo?
10. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung chính sau
1. Từ vựng
- to play video games: chơi trò chơi video
- to ride a bike: đi xe đạp
- to drive: lái xe (ô tô)
- to wait for someone: chờ, đợi ai đó
- businessman: doanh nhân
2. Cấu trúc
Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
a. Cách thành lập
am/is/are + V-ing
b. Cách sử dụng
Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả
- Một hành động xảy ra ở thời điểm nói. Trong câu thường có từ now, right now, at the moment, at present, ...
The pupils are doing the exercise in class now. (Bây giờ học sinh đang làm bài tập trong lớp.)
What are they doing at the moment? (Lúc này họ đang làm gì vậy?)
- Một hành động đang diễn tiến bất chợt một hành động khác xảy ra ở hiện tại. (Hành động bất chợt xen vào giữa này được diễn tả ở thì Hiện tại đơn)
Today, when I am going to school, I meet my uncle. (Hôm này khi tôi đang đi học, tôi gặp chú tôi.)
When he is studying, his friend comes in. (Khi cậu ấy đang học, bạn cậu ta vào phòng.)
- Một hành động xảy ra thời điểm xung quanh hiện tại.
Tom's friends are working in a bank. (Các bạn của Tom đang làm việc ở ngân hàng.)
His sister is studying at college. (Chị của cậu ta đang học đại học.)
- Hai hoặc nhiều hành động xảy ra cùng một lúc ở hiện tại.
Now when I am studying in class, my father is working in the office. (Bây giờ khi tôi đang học trong lớp, bố tôi đang làm việc ở văn phòng.)
- Một sự sắp xếp hay một kế hoạch trong tương lai. (Trong câu thường có từ chỉ thời gian trong tương lai.)
What are you doing this weekend? (Cuối tuần này bạn định làm gì?)
Where are they going for their next holiday? (Họ định đi đâu vào kì nghỉ hè tới này?)
c. Dạng phủ định
Cấu trúc: S + am/is/are + NOT + V-ing ...
He is not doing his homework. (Cậu ta không phải đang làm bài tập về nhà.)
They are not going to work. (Họ không phải đang đi làm.)
d. Dạng nghi vấn
Cấu trúc: (Từ để hỏi) + am/is/are + S + V-ing ... ?
Where are you living now? (Bạn đang sống ở đâu vậy?)
Are they playing soccer at the moment? (Lúc này có phải họ đang chơi đá bóng không?)
- Động từ không dùng trong thì Hiện tại tiếp diễn
Có một số động từ không được sử dụng trong thì Hiện tại tiếp diễn, đó là:
Like, own, hate, seem, want, remember, need, forget, know, think, believe, prefer, ...
Tham khảo thêm
- doc Unit 8 lớp 6: Out and about-A truck driver
- doc Unit 8 lớp 6: Out and about-Road signs