Unit 10 lớp 11: Healthy Lifestyle And Longevity - Getting Started
Bài học Unit 10 Tiếng Anh lớp 11 mới phần Getting Started giúp các em khởi động, làm quen với chủ đề "Healthy Lifestyle And Longevity". Thông qua các dạng bài tập khác nhau, các em sẽ có cái nhìn khái quát và mở rộng thêm vốn từ vựng về chủ đề này. Để biết chủ đề này có gì mới lạ, mời các em cùng đến với bài học.
Mục lục nội dung
How to stay healthy (Làm thế nào để sống khỏe)
1. Task 1 Unit 10 lớp 11 Getting Started
Kim is asking Max about a TV health show she missed. Listen and read. (Kim đang hỏi Max về một chương trình Sức Khỏe trên TV mà cô ấy bỏ lỡ. Hãy nghe và đọc)
Click to listen
Tạm dịch:
Kim: Tối qua mình bỏ lỡ chương trình chăm sóc sức khỏe. Chương trình hôm qua nói về vấn đề gì?
Max: Chương trình nói về 4 nguyên tắc làm cho cơ thể khỏe mạnh. Bốn nguyên tắc này do vị khách mời của chương trình là bác sĩ Quân, một bác sĩ chuyên về y học truyền thống Việt Nam trình bày.
Kim: Nghe hay nhỉ. Những nguyên tắc đó là gì vậy bạn?
Max: Ồ, điều đầu tiên là việc giảm sự căng thẳng. Sự căng thẳng có thể làm suy giảm hệ miễn dịch. Bác sĩ Quân nói nếu bạn thực hành thiền định hàng ngày, bạn có thể làm cho đầu óc mình không bị căng thăng.
Kim: Bạn có đồng ý với ông ấy không?
Max: Có thể ông ấy đúng...Mình cũng không chắc lắm.
Kim: Được rồi. Thế điều tiếp theo là gì?
Max: Chúng ta nên ăn những loại thức ăn có lợi cho sức khỏe như cơm gạo lứt, trái cây và rau tươi. Chúng ta còn nên ăn thêm cá và ít thịt đỏ.
Kim: Mình đồng ý với ông ấy. Hôm qua mình có đọc - một bài báo trên mạng nói rằng bạn có thể tăng tuổi thọ nếu bạn ăn cơm gạo lứt, rau quả. Nhưng tại sao lại ăn ít thịt đỏ? Mình không hiểu...
Max: Ông bác sĩ ấy nói thịt đỏ có lượng chất béo cao làm gia tăng nguy cơ phát triển bệnh tim.
Kim: Mình hiểu rồi. Vậy còn điều thứ ba?
Max: Bác sĩ Quân khuyên người xem nền tập thể dục đều đặn.
Kim: Có nghĩa là tập thể dục mỗi sáng?
Max: Tập thể dục hàng ngày rất tốt, nhưng có nhiều cách tập thể dục để khỏe mạnh. Ông ấy nói nên chơi thể thao khi bạn còn trẻ, hoặc tập yoga hay thái cực quyền khi bạn vào tuổi trung niên.
Kim: Ừ, ba nguyên tắc đầu rất có ý nghĩa với mình. Thế còn điều cuối cùng.
Max: Khi bạn cảm thấy không được khóe, đầu tiên hãy dùng các cách điều trị tự nhiên. Và chỉ dùng thuốc theo toa chi định khi những cách trị bệnh khác không hiệu quả.
Kim: Vậy à? Các cách điều trị tự nhiên là gì vậy?
Max: Ừm, đại loại như mát xa, châm cứu hay thậm chí tắm nước nóng.
Kim: Tắm nước nóng? Bạn có đùa không vậy?
Max: Ừ, bạn có thể xem lại chương trình này sáng mai nếu muốn. Nó sẽ được phát lại lúc 8 giờ sáng.
Kim: Mình sẽ xem.
2. Task 2 Unit 10 lớp 11 Getting Started
Read the conversation again. Find the verbs that go with the following nouns. Writt them in the space provided, if necessary, use a dictionary to check the meaning. (Đọc lại đoạn hội thoại, hãy tìm những động từ đi cùng với những danh từ dưới đây rồi viết chúng vào ô trống cho sẵn. Nếu cần hãy dùng từ điển để kiểm tra nghĩa.)
Guide to answer
1. relieve stress (giảm căng thẳng)
2. weaken your immune system (làm suy yếu hệ miễn dịch)
3. practise meditation (thực hiện ngồi thiền)
4. increase your life expectancy (tăng tuổi thọ)
5. do a workout (tập thể hình)
6. practise yoga and t'ai chi (luyện tập yoga và t’ai chi)
7. take prescription medicine (kê đơn thuốc)
3. Task 3 Unit 10 lớp 11 Getting Started
Complete the following notes on Dr Quan’s four principles to stay healthy. Write no more than three words in cach blank. (Hoàn thành phần ghi chú về 4 nguyên tắc của bác sĩ Quân. Hãy viết ra không quá 3 từ cho mỗi chỗ trống.)
Guide to answer
1. relieving stress
2. we practise meditation
3. eatine, healthy food
4. developing heart disease
5. exercising regularly
6. sports; yoga and t'ai chi
7. natural remedies; take prescription medicine
Tạm dịch:
1. Nguyên tắc đầu tiên là giảm căng thẳng.
2. Theo nguyên tắc đầu tiên, chúng ta có thể sống một cuộc sống không căng thẳng nếu chúng ta thiền tịnh.
3. Nguyên tắc thứ hai là ăn thực phẩm lành mạnh.
4. Những người ăn nhiều thịt đỏ có nguy cơ mắc bệnh tim.
5. Nguyên tắc thứ ba gợi ý việc luyện tập thường xuyên.
6. Theo nguyên tắc thứ ba, người trẻ tuổi nên chơi thể thao, trong khi người trung niên nên luyện tập yoga và t'ai chi.
7. Theo nguyên tắc thứ tư, những người cảm thấy không khỏe nên thử các biện pháp tự nhiên và chỉ dùng thuốc theo toa khi các phương pháp khác thất bại.
4. Task 4 Unit 10 lớp 11 Getting Started
Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo nhóm và trả lời những câu hỏi dưới đây.)
Tạm dịch:
1. Bạn có thể áp dụng nguyên tắc nào của Bác sĩ Quân để giữ gìn sức khỏe?
2. Bạn có đồng ý với tất cả các nguyên tắc? Tại sao/ tại sao không?
Guide to answer
1. I think eating healthy food is an important principle that we must follow. Because we consume foods and drinks everyday. We must take a look at what we eat.
2. I totally agree with 4 principles because they are easy to carry out and both good for our health.
5. Task 5 Unit 10 lớp 11 Getting Started
Find all the examples of reported speech in the conversation. Write them in the space below. (Hãy tìm tất cả các câu trần thuật có trong đoạn hội thoại. Viết chúng ra vào phần cho sẵn.)
Lời giải chi tiết:
1. Dr Quan said if you practised meditation every day, you could keep your mind stree-free. (Bác sĩ cho biết nếu bạn thực hành thiền định ngày nào đó, bạn có thể giữ cho tâm trí của bạn được tự do.)
2. Yesterday I read an article on the Internet, which claimed you could increase your life expectancy if you ate brown rice, fruit and vegetables. (Hôm qua tôi đọc một bài báo trên Internet, tuyên bố bạn có thể tăng tuổi thọ của bạn nếu bạn ăn cơm trái cây và rau.)
3. He said red meat is high in fat, which increase the risk of developing heart disease. (Ông nói thịt đỏ có hàm lượng chất béo cao, làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.)
4. Dr Quan advised viewers to exercise regularly. (Bác sĩ khuyên người xem tập luyện thường xuyên.)
5. He suggested playing sports when you're young, or practising yoga and t'ai chi... (Ông đề nghị chơi thể thao khi còn trẻ, hoặc tập yoga và t'ai chi ... )
6. Practice Task 1
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Children often get vaccinated in order to be immune to fatal diseases
A. susceptible B. vulnerable C. allowed D. resistant
Question 2: This kind of fruit helps to boost the immune system.
A. decrease B. reduce C. increase D. maintain
Question 3: Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years.
A. Living standard B. Longevity C. Life skills D. Lifeline
Question 4: Here are some principles for people to stick to if they want to stay healthy.
A. rules B. principals C. laws D. duties
Question 5: We should consume healthy food and exercise regularly.
A. store B. purchase C. buy D. eat
7. Practice Task 2
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home
A. buying B. to buying C. buy D. to buy
Question 2: My friend suggested ____ on a yoga course to lose weight.
A. enrolled B. enroll C. enrolling D. to enroll
Question 3: Tom and Ken admitted ____ to submit the assignments the day before.
A. to forget B. forgetting C. forget D. forgot
Question 4: The mother told her two daughters ____ too much fast food
A. not to eat B. to not eat C. to eat not D. not eat
Question 5: The doctor said to Mr Black that if he ate lots of fatty food, he ____ increase his chance of developing heart disease.
A. will be B. will C. would be D. would
Để làm quen với chủ đề "Healthy Lifestyle And Longevity" và trau dồi vốn từ vựng, mời các em cùng đến với phần luyện tập trắc nghiệm Unit 10 Getting Started Tiếng Anh 11 mới sau đây.
9. Conclusion
Sau khi kết thúc bài học Unit 10 – Getting Started, các em cần làm bài tập đầy đủ, luyện tập nghe và trả lời câu hỏi; đồng thời ghi nhớ các từ vựng sau:
- dietary /ˈdaɪətəri/(adj): thuộc về chế độ ăn uống
- immune system/ɪˈmjuːn sɪstəm/ (n) : hệ miễn dịch
- life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/(n): tuổi thọ
- meditation /ˌmedɪˈteɪʃn/ (n):thiền định
- stress-free /stres - friː/(adj):không bị căng thẳng
- workout /ˈwɜːkaʊt/(n): luyện tập thể lực
Tham khảo thêm
- doc Unit 10 lớp 11: Healthy Lifestyle And Longevity - Language
- doc Unit 10 lớp 11: Healthy Lifestyle And Longevity - Reading
- doc Unit 10 lớp 11: Healthy Lifestyle And Longevity - Speaking
- doc Unit 10 lớp 11: Healthy Lifestyle And Longevity - Listening
- doc Unit 10 lớp 11: Healthy Lifestyle And Longevity - Writing
- doc Unit 10 lớp 11: Healthy Lifestyle And Longevity - Communication and Culture
- doc Unit 10 lớp 11: Healthy Lifestyle And Longevity - Looking Back
- doc Unit 10 lớp 11: Healthy Lifestyle And Longevity - Project