Unit 10 lớp 12: Endangered species-Speaking

Bài học Unit 10 Lớp 12 Endangered species phần Speaking tìm hiểu về tên gọi các loài động vật quý hiếm cũng như môi trường sống, số lượng, các đặc điểm thể chất và sinh hoạt, ăn uống của chúng. Từ những thông tin đó, các em có thể trao đổi, đối thoại để nói về chúng trong tiết học nói này.

Unit 10 lớp 12: Endangered species-Speaking

1. Task 1 Speaking Unit 10 lớp 12

Work in pairs. Ask and answer the following questions (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau)

1. What do you call Gấu Trúc, Tê Giác, Hổ, Voi in English? (Bạn gọi Gấu Trúc, Tê Giác, Hổ, Voi bằng tiếng Anh là gì?)

2. In which sort of habitats can you find each of these animals? (Ở loại môi trường sống nào bạn có thể tìm thấy mỗi loài động vật này?)

3. Which of these animals can be kept as a pet or used for food or medicine? (Loài động vật nào trong số chúng có thể được giữ làm sủng vật hoặc được sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thuốc?)

4. Which of them is/are endangered? (Loài động vật nào trong số chúng đang bị nguy hiểm?)

Guide to answer

1. They're panda, rhino, tiger and elephant respectively. (Chúng là panda, rhino, tiger and elephant.)

2. Pandas can be seen in bamboo forests. Rhinos can be found in grasslands and tropical or sub-tropical forests. We can find tigers in forests, grasslands and swam elephants can be seen in forests. (Gấu trúc được nhìn thấy ở rừng tre. Tê giác được tìm thấy ở các đồng cỏ và các rừng nhiệt đới và cận nhiệt. Chúng ta có thể tìm thấy hổ ở rừng, đồng cỏ và voi có thể được nhìn thấy ở trong rừng.)

3. Panda can be kept as a pet. Rhino and tiger can be used for medicine. Elephant can be used for ornament. (Gấu trúc có thể được giữ làm sủng vật. Tê giác và hổ được sử dụng làm thuốc. Voi có thể được sử dụng làm đồ trang trí.)

4. They all are endangered. (Chúng đều đang có nguy cơ tuyệt chủng.)

2. Task 2 Speaking Unit 10 lớp 12

Work in pairs. Look at the information about the giant panda, tiger, rhino and elephant, which are endangered animals. Ask and answer questions about them. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào thông tin về các loài có nguy cơ tuyệt chủng: Gấu Trúc, Hổ, Tê Giác và Voi. Hỏi và trả lời các câu hỏi về chúng.)

1. Giant Panda

A: Where do the giant panda live?

B: In bamboo forests in the mountains in central and western China.

A: What's the population of pandas in the world?

B: Only about 600.

A: What's their main food?

B: Bamboo leaves.

A: What's their average weight?

B: Between 75 and 160 kg.

A: Are they tall? What's their height?

B: Not much. Their average height is from 1,2 to 1,5 metres.

A: How long do they live?

B: Their average lifetime is about 20 to 30 years.

A: Are they in danger of extinction?

B: Yes. Their population is in decline.

A: Why?

B: Because their natural habitat is being destroyed and they are hunted for commercial trade.

2. Tiger

A: Where do the tiger live?

B: In forests, grasslands and swamps in Siberia, Southeast Asia and Southern India.

A: What's the population of tigers in the world?

B: Only about 6000.

A: What's their main food?

B: Dear, buffalo,etc...

A: What's their average weight?

B: Between 65 and 300 kg.

A: What's their height?

B: Their average height is from 1,4 to 2,8 metres.

A: How long do they live?

B: Their average lifetime is about 15 to 17 years.

A: Are they in danger of extinction?

B: Yes. Their population is in decline.

A: Why?

B: Because their natural habitat is being destroyed and they are hunted for commercial trade.

3. Task 3 Speaking Unit 10 lớp 12

Work in groups. Take turns to give an oral report on the animals mentioned in Task 2 (Làm việc nhóm. Thay phiên tường thuật về những loài động vật đã được đề cập đến trong Bài tập 2)

Giant Panda

Pandas live in bamboo forests in mountains in central and western China. There are only about 600 in the world. Their height is from 1,2 to 1,5 meters. They weigh from 75 to 160 kilograms. Their main food is bamboo. The life span of a panda is from 20 to 30 years. At present the number of pandas declines because of habitat destruction and illegal trading.

Tiger

There are only about 6000 tigers in the world. They are found in forests, grasslands and swamps in Siberia, Southeast Asia and Southern India. Their average height is about 1,4 to 1,9 meters and an average weight of 65 to 300 kg. Tigers are carnivores so their food is living animals such as deer, buffalo, ... . The life span is about 15 to 17 years. They are also endangered animals because their natural habitat is destroyed and they are hunted for commercial trade.

4. Practice

4.1. Choose the correct option

1. Almost half of turtles and tortoises are known to be threatened with ____.

a. extinct      b. extinction     c. extinctive         d. extinctly

2. Current extinction rates are at least 100 to 1,000 times higher than _______ rates found in the fossil record.

a. nature      b. natural          c. naturally          d. naturalness

3. It is reported that humans are the main reason for most species' declines and habitat _______ and degradation are the leading threats.

a. destroy    b. destructive    c. destructor       d. destruction

4. We have to apply effective measures to save many plant and animal species _______ extinction.

a. from        b. in           c. for           d. on

5. Over-exploitation for food, pets, and medicine, pollution, and disease are recognized _______ a serious threat _______ extinction.

a. as/ of       b. to/ for     c. over/ with            d. upon/ at

6. Clearing forests for timber has resulted _______ the loss of biodiversity.

a. with         b. at          c. in            d. for

7. Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture.

a. destruction       b. contamination         c. fertilizer        d. variety

8. The world's biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife _______.

a. prosperous          b. prefect          c. vulnerable           d. remained

9. Life on Earth is disappearing fast and will continue to do so unless urgent action is taken.

a. vanishing          b. damaging          c. polluting            d. destroying

10. _______ is the protection of environment and natural resources.

a. Survival           b. Commerce          c. Conservation      d. Extinction

Để nắm chắc cách phát âm và nhấn âm của các từ hỗ trợ cho bài nói, mời các em đến với phần trắc nghiệm Unit 10 Speaking Tiếng Anh 12 sau đây và cùng luyện tập.

Trắc Nghiệm

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần lưu ý một số từ vựng sau

  • habitat (n): môi trường sống, chỗ ở (người)
  • life span (n): vòng đời (tuổi thọ của động vật)
  • rhinoceros [rai'nɔsərəs] (n): con tê giác
  • illegal (adj): trái phép
  • centre ['sentə] (n): trung tâm
  • bark [ba:k] (n): vỏ cây; (v): sủa
  • root [ru:t] (n): rễ cây
  • deer [diə] (n): hươu nai
  • swamp [swɔmp] (n): đầm lầy
Ngày:19/08/2020 Chia sẻ bởi:Nguyễn Minh Duy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM