Unit 3 lớp 12: Ways of Socialising-Speaking

Bài học Unit 3 Lớp 12 Ways of Socialising phần Speaking cung cấp cho các em một vài cấu trúc thể hiện quan điểm cá nhân về một vấn đề cần tranh luận. Thông qua bài học các em có thể vận dụng các cấu trúc để nói về sự khác biệt giữa nền văn hóa của Việt Nam và Mỹ.

Unit 3 lớp 12: Ways of Socialising-Speaking

1. Task 1 Speaking Unit 3 lớp 12

Practise reading these dialogues, pay attention to how people give and respond to compliments in each situation (Thực hành đọc những bài đối thoại này, chú ý cách người ta cho và đáp lại lời khen ở từng tình huống)

Phil: You really have a beautiful blouse, Barbara, I've never seen such a perfect thing on you.

Barbara: Thank you, Phil. That's a nice compliment.

Tạm dịch

Phil: Barbara, bạn thực sự có áo sơ mi đẹp quá! Tôi chưa bao giờ thấy cái áo nào hoàn hảo với bạn như thế.

Barbara: Cám ơn bạn, Phil. Đó là 1 lời khen tuyệt vời.

Peter: Your hairstyle is terrific, Cindy!

Cindy: Thanks, Peter. I think I’ve finally found a style that looks decent and is easy to handle.

Tạm dịch

Peter: Cindy. Kiểu tóc của bạn tuyệt quá!

Cindy: Cám ơn, Peter. Tôi nghĩ cuối cùng tôi tìm được kiểu tóc trông lịch sự và dễ chải.

Tom: I thought your tennis game w as a lot better today, Tony.

Tony: You’ve got to be kidding! I thought it was terrible.

Tạm dịch

Tom: Tony, tôi nghĩ ván quần vợt của bạn hôm nay khá hơn nhiều.

Tony: Bạn đùa đấy thôi. Tôi nghĩ nó thật tệ đấy!

2. Task 2 Speaking Unit 3 lớp 12

Work with a partner. Practise giving compliments to suit the responses Use the cues below (Làm việc với một hạn cùng học. Thực hành đưa ra lời khen phù hợp với những câu trả lời. Dùng từ gợi ý dưới đây)

1. David: __________________________ (dress)

Kathy: I’m glad you like it. I bought it at a shop near my house a few days ago.

Guide to answer

David: You look really nice with your dress, Kathy!  (dress)

Kathy: I’m glad you like it. I bought it at a shop near my house a few days ago.

Guide to answer

David: Bạn trông thật đẹp với trang phục của bạn, Kathy!   

Kathy: Tôi vui vì bạn thích nó. Tôi đã mua nó tại một cửa hàng gần nhà tôi vài ngày trước.   

2. Hung:______________________ (motorbike)

    Hien: Thanks, Hung. I think I’ve finally found the colour that suits me.

Guide to answer

Hung: Your motorbike is certainly unique. I don't think I've ever seen anything like this before! (motorbike)

Hien: Thanks, Hung. I think I’ve finally found the colour that suits me.

Guide to answer

Hưng: Xe máy của bạn chắc chắn là duy nhất. Tôi không nghĩ rằng tôi đã từng nhìn thấy bất cứ điều gì như thế này trước đây! 

Hiền: Cảm ơn, Hưng. Tôi nghĩ cuối cùng tôi đã tìm ra màu phù hợp với tôi.   

3. Michael: ___________________ . (badminton)

Colin: You must be kidding! I thought the same was terrible.

Guide to answer

Michael: I didn't know you could play badminton so well! (badminton)

Colin: You must be kidding! I thought the same was terrible.

Tạm dịch

Michael: Tôi không biết bạn có thể chơi cầu lông tốt như vậy!   

Colin: Bạn lại đùa với mình rồi! Tôi nghĩ nó thật tệ.

3. Task 3 Speaking Unit 3 lớp 12

Work in pairs. Practise responding to the compliments below (Làm việc từng  đôi. Thực  hành  trả lời những lời khen dưới đây)

1. Phil: You’re a great dancer, Huong. I wish I could do half as well as you.

You: ___________________

Guide to answer

Phil: You’re a great dancer, Huong. I wish I could do half as well as you.

You: Thanks, Phil. That's very nice of you to say so.

Guide to answer

Phil: Bạn là một vũ công tuyệt vời, Hương. Tôi ước tôi có thể làm được một nửa cũng như bạn.  

Bạn: Cảm ơn Phil. Bạn thật tốt khi nói như vậy 

2. Peter: I didn’t know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely!

     You: ___________________.

Guide to answer

Peter: I didn’t know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely!

You: Thank you, Peter. I’m glad you enjoyed it.

Guide to answer

Peter: Tôi không biết bạn có thể chơi guitar tốt như thế, Toàn. Giai điệu  thật đáng yêu!  

Bạn: Cảm ơn bạn, Peter. Tôi vui vì bạn thích nó.   

3. Tom: Your English is better than many Americans, Hanh. I really enjoy your public speaking.

You: ___________________

Guide to answer

Tom: Your English is better than many Americans, Hanh. I really enjoy your public speaking.

You: Thanks. That’s a nice compliment, but sometimes I think I'm not so good at all.

Guide to answer

Tom: Tiếng Anh của bạn tốt hơn nhiều người Mỹ đó Hạnh à. Tôi thực sự thích những phát biểu của bạn.

Bạn: Cảm ơn bạn. Thực sự là một lời khen dễ thương, nhưng đôi khi tôi nghĩ rằng tôi không tốt chút nào. 

4. Task 4 Speaking Unit 3 lớp 12

Work with a partner. Make dialogues to practise giving and responding to compliments, using the cues below (Làm việc với một bạn cùng học. Làm các cuộc đối thoại để thực hành cho và trả lời những câu khen, dùng những từ gợi ý dưới đây)

  • a nice pair of glasses
  • a new and expensive watch
  • a new cell phone
  • a modern-looking pair of shoes
  • a fashionable jacket

Guide to answer

1. A: That’s such a nice pair of glasses you have on! I almost don't recognize you.

B: Thanks. I take that as a nice compliment, I guess.

2. C. I really like your new watch!

D. Really? That's nice of you to notice it.

3. E. Your new jacket is very fashionable and lovely!

F. Oh! Thank you. I got it yesterday.

Tạm dịch

  • một cặp mắt kính đẹp
  • một chiếc đồng hồ mới đắt tiền
  • một chiếc điện thoại di động mới
  • một đôi giày trông sành điệu
  • một chiếc áo khoác thời thượng

1. A: Bạn có cặp mắt kính thật đẹp! Mình hầu như không nhận ra bạn.  

    B: Cảm ơn. Tôi đoán đó là lời khen hay đấy.

2. C. Tôi thực sự thích cái đồng hồ mới của bạn!   

    D. Thật á? Bạn thật tốt khi bảo thế.

3. E. Áo khoác mới của bạn rất thời trang và đáng yêu.

    F: Ồ, cám ơn bạn. Tôi đã mua nó ngày hôm qua.

5. Practice Task 1

Choose the best option (Chọn câu trả lời đúng nhất)

1. This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.

a. situation     b. attention    c. place    d. matter

2. They started, as _______ gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.

a. informal          b. informally

c. informalize              d. informality

3. Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.

a. communicate          b. communication

c. communicative         d. communicator

4. The lecturer explained the problem very clearly and is always _______ in response to questions.

a. attention               b. attentive

c. attentively         d. attentiveness

5. Pay more attention _______ picture and you can find out who is the robber.

a. to          b. for           c. at             d. on

6. Practice Task 2

Choose the best option (Chọn câu trả lời đúng nhất)

1. She looked _______ me, smiling happily and confidently.

a. on     b. over       c. forward          d. at

2. - What an attractive hair style you have got, Mary!

- _______

a. Thank you very much. I am afraid

b. You are telling a lie

c. Thank you for your compliment

d. I don't like your sayings

3. In _______ most social situations, _______ informality is appreciated.

a. Ø/ Ø             b. the/ an

c. a/ the            d. the/ a

4. - What beautiful dress you are wearing!

- Thank you. That is _______ nice compliment.

a. a/ a                 b. the/ Ø

c. Ø/ Ø               d. the/ the

5. ______ you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do?

a. As

b. As if

c. Even of

d. suppose

Để luyện tập cách phát âm và nhấn âm các từ khác nhau nhằm giúp ích cho quá trình nói, mời các em đến với phần trắc nghiệm Unit 3 Speaking Tiếng Anh 12 sau đây.

Trắc Nghiệm

8. Conclusion

Qua bài học này, các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng trong bài học như sau

  • terrfic [tə'rifik] (adj): tuyệt vời
  • decent [‘disnt] (adj): đứng đắn, chỉnh tề
  • handle ['hændl] (v): đối xử, đối đãi
  • kid [kid] = joke [dʒoʊk]: nói đùa
  • tune [tun] (n): giai điệu
  • respond [ri'spɔnd] (v): đáp lại
  • compliment ['kɔmplimənt] (n): lời khen ngợi
  • blouse [blauz] (n): áo choàng
  • style [staɪl] (n): loại, mẫu, kiểu dang
  • hairstyle ['heəstail] (n): kiểu tóc
  • to suit [sjut] (v): hợp với
  • badminton ['bædmɪntən] (n): môn cầu lông
  • public speaking ['pʌblɪk] (n): nghệ thuật diễn thuyết, tài ăn nói
Ngày:06/08/2020 Chia sẻ bởi:Xuân Quỳnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM