Unit 20 lớp 2: At the doctor's

Bài học Unit 20 giúp các em làm quen với một chủ đề mới "At the doctor's". Bài học sẽ cung cấp cho các em các từ mới chỉ các bộ phận trên cơ thể với âm "th", sau đó hướng dẫn các em cách hỏi và trả lời về vấn đề một người đang gặp phải và giúp các em rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.

Unit 20 lớp 2: At the doctor's

1. Unit 20 lớp 2 Lesson 1 

1.1. Task 1 Unit 20 lớp 2

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào từng từ và lặp lại)

tooth (răng)

mouth (miệng)

throat (cổ họng)

thumb (ngón tay cái)

2. Unit 20 lớp 2 Lesson 2

2.1. Task 2 Unit 20 lớp 2

Ponit and say (Chỉ vào và nói)

Guide to answer

tooth (răng)

mouth (miệng)

throat (cổ họng)

thumb (ngón tay cái)

2.2. Task 3 Unit 20 lớp 2

Chant! (Hát)

Tạm dịch

Th dùng cho từ ngón tay cái.

Th dùng cho từ cổ họng.

Hãy chạm vào ngón tay cái của bạn.

Hãy chạm vào cổ họng của bạn.

Th là kết thúc của từ cái miệng.

Th là kết thúc của từ răng.

Mở miệng của bạn ra.

Cho mình thấy răng của bạn.

2.3. Task 4 Unit 20 lớp 2

Listen and tick (Nghe và đánh dấu)

Guide to answer

1. b     2. a

3. Unit 20 lớp 2 Lesson 3

3.1. Task 5 Unit 20 lớp 2

Let's talk (Nói)

Guide to answer

What's the matter? (Có vấn đề gì vậy?)

a. My mouth is painful. (Miệng mình bị đau)

b. My throat is painful. (Cổ họng mình bị đau)

c. My thumb is painful. (Ngón tay cái của mình bị đau)

3.2. Task 6 Unit 20 lớp 2

Look and write (Nhìn và viết)

3.3. Task 7 Unit 20 lớp 2

Sing! (Hát)

Tạm dịch

Có vấn đề gì với bạn vậy?

Mình bị đau răng.

Bạn bị đau răng à? Đúng vậy.

Mình nghĩ mình có thể giúp bạn.

Mở miệng ra. Cho mình coi cái răng.

Có vấn đề gì với bạn vậy?

Mình bị đau họng.

Bạn bị đau họng à? Đúng vậy.

Mình nghĩ mình có thể giúp bạn.

Mở miệng ra. Cho mình coi cổ họng.

4. Practice

Reorder the words to make correct sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng)

1. My/ throat/ painful/ is

2. My/ painful/ is/ mouth

3. thumb/ My/ painful/ is

4. Open/ mouth/ your

5. me/ Show/ throat/ your

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ:

- Cách phát âm "th" trong các từ.

- Cấu trúc hỏi và trả lời về vấn đề một người đang gặp phải: 

  • What's the matter? (Có vấn đề gì vậy?)
  • My ... is painful. (... của mình bị đau)

- Cách viết chữ cái th

- Lời và giai điệu của bài hát trong bài.

- Các từ mới:

  • tooth (răng)
  • mouth (miệng)
  • throat (cổ họng)
  • thumb (ngón tay cái)
Ngày:26/10/2020 Chia sẻ bởi:Thi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM