Unit 13 lớp 11: Hobbies-Reading

Bài học Unit 13 lớp 11 "Hobbies" phần Reading hướng dẫn các em đọc hiểu về đề tài sở thích cùng với kỹ năng giải thích ý nghĩa từ vựng thông qua ngữ cảnh bài đọc.

Unit 13 lớp 11: Hobbies-Reading

1. Before You Read Unit 13 lớp 11

Work in pairsThe pictures below present some hobbies. Work with a partner and say which say like to do in your free time

(Làm việc theo cặp. Những hình ảnh dưới đây giới thiệu một số sở thích. Làm việc với một bạn của mình và nói bạn cũng làm gì trong thời gian rảnh rỗi)

Guide to answer

In my free time, I love surfing the Internet and chat with my friends. Sometimes, I listen to music and play games

(Trong giờ rảnh rỗi của tôi, tôi thích lướt web, tán gẫu với bạn bè. Đôi khi, tôi nghe nhạc và chơi games.)

Dialogue

A: Do you like reading books in your free time?

(Bạn có thích đọc sách vào thời gian rảnh rỗi?)

B: No. I love watching TV and listen to English news.

(Không. Tôi thích xem tivi và nghe bản tin Tiếng Anh.)

A: Great.

(Tuyệt.)

2. While You Read Unit 13 lớp 11

Read the passage and then do the tasks that follow

(Đọc kĩ đoạn văn và sau đó làm các nhiệm vụ tiếp theo)

There are a number of things I like to do in my free time. They are my hobbies.

The hobby I like most is playing my guitar. My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play. Now I can play a few simple tunes. I have even begun to sing while playing the guitar, but I have not been very successful at this. My uncle tells me that all I need is to practise regularly and I should be able to do it. He is very good at accompanying people singing with his guitar and I admire him very much.

Another hobby of mine is keeping fish. I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of little fish. Some of them were bought from the shop while some others were collected from the rice field near my house. They look so beautiful swimming about in the tank. I love watching them and my mother loves watching them, too.

I keep stamps, too. However, I would not call myself an avid stamp collector. Actually, I just collect the stamps from discarded envelopes that my relatives and friends give me. Mostly I get local stamps. Once in a while, I get stamps from places like Russia, the USA, Britain, Australia, China and others. I keep the less common ones inside a small album. The common ones I usually give away to others or if no one wants them I simply throw them away.

There are other hobbies that I indulge in for a while, but they are not as interesting as the ones I’ve been talking about. They really keep me occupied and I am glad I am able to do them.

Tạm dịch

Có một số những điều tôi muốn làm trong thời gian rảnh của tôi. Chúng là sở thích của tôi.

Thú tiêu khiển tôi thích nhất là chơi guitar. Chú của tôi, một tay guitar tài năng, đã dạy tôi làm thế nào để chơi. Bây giờ tôi có thể chơi một giai điệu đơn giản. Tôi thậm chí đã bắt đầu hát khi chơi guitar, nhưng tôi không thành công lắm về việc này. Chú tôi nói với tôi rằng tất cả những gì tôi cần là thực hành thường xuyên và tôi sẽ có thể làm điều đó. Ông rất giỏi về đệm đàn cho người khác hát và tôi ngưỡng mộ chú ấy rất nhiều.

Một sở thích của tôi là nuôi cá. Tôi có một bể cá nhỏ bằng thủy tinh, tôi nuôi một loạt cá nhỏ. Một số cá tôi mua từ các cửa hàng trong khi một số khác tôi bắt từ các cánh đồng lúa gần nhà tôi. Chúng trông thật đẹp khi bơi trong bể. Tôi thích thú nhìn chúng và mẹ tôi cũng vậy.

Tôi cũng sưu tầm tem. Tuy nhiên, tôi sẽ không thể tự gọi tôi là người say mê sưu tầm tem. Thực ra tôi chỉ thu thập các tem từ phong bì thư bỏ đi của người thân và bạn bè của tôi cho tôi. Chủ yếu là tôi nhận được tem địa phương. Thỉnh thoảng tôi nhận được tem từ những nơi như Nga, Mĩ, Anh, Australia, Trung Quốc và những nơi khác. Tôi giữ tem ít phổ biến bên trong một album nhỏ. Những tem thông thường tôi thường cho người khác hoặc nếu không có ai muốn chúng tôi bỏ chúng đi.

Có nhưng sở thích mà tôi say mê trong một thời gian, nhưng chúng không thú vị bằng những thứ tôi đã kể.

Chúng thực sự làm tôi bận rộn và tôi vui khi tôi có thể làm những điều đó.

2.1. Task 1 Unit 13 lớp 11

The words and phrases below appear in the passage. Use a dictionary to get their meaning. And translate them into Vietnamese

(Các từ và cụm từ dưới đây xuất hiện trong đoạn văn. Sử dụng từ điển để có được ý nghĩa của chúng. Và dịch ra Tiếng Việt)

1. accomplished________________

2. accompanying_________________

3. modest_______________________

4. avid__________________________

5. discarded______________________

6. indulge in______________________

7. keep me occupied__________________

Guide to answer

1. accomplished (adj): tài năng

2. accompany (v): hộ tống, đi cùng, đệm đàn

3. modest (adj): khiêm tốn

4. avid (adj): khao khát, thèm khát, thèm thuồng

5. discarded (adj): loại bỏ

6. indulge in: ham mê, say mê, thích thú

7. keep me occupied: làm tôi bận rộn

2.2. Task 2 Unit 13 lớp 11

Answer the questions

(Trả lời các câu hỏi)

1. What is the writer's first hobby?

(Sở thích đầu tiên của tác giả là gì?)

2. Is the writer an accomplished guitarist?

(Tác giả có phải là một tay ghi-ta hay không?)

3. Why does the writer admire his uncle?

(Tại sao tác giả khâm phục ông chú của mình?)

4. What is the writer's second hobby?

(Sở thích thứ hai của tác giả là gì?)

5. How did he collect his fish?

(Anh ấy đã sưu tầm cá như thế nào?)

6. What kind of stamp collector is the writer?

(Tác giả là người sưu tầm tem loại nào?)

7. Where does he collect the stamps?

(Ông ấy sưu tầm tem ở đâu?)

8. Which does the writer get more of, local stamps or foreign stamps?

(Tác giả có loại tem nào nhiều hơn, tem địa phương hay tem nước ngoài?)

9. What does the writer do with die less common stamps and with the common ones?

(Tác giả làm gì với loại tem hiếm và làm gì với loại tem thường?)

Guide to answer

1. It is playing the guitar.

(Đó là chơi guitar.)

2. No, he is not.

(Không phải.)

3. Because he is an accomplished guitarist and he is good at accompanying  people singing with his guitar.

(Bởi vì chú ấy là một tay chơi guitar xuất sắc và anh ấy rất giỏi trong việc đệm đàn cho mọi người hát bằng guitar của chú ấy.)

4. It is keeping fish.

(Là nuôi cá.)

5. He bought some from the shop and collected some from the rice field near his house.

(Anh ta mua một ít từ cửa hàng và bắt một ít từ ruộng lúa gần nhà anh ta.)

6. He is not an avid stamp collector.

(Anh ấy không phải là người nghiện sưu tầm tem.)

7. He collects stamps from discarded envelopes, his relatives, and his friends.

(Anh ấy sưu tầm tem từ những phong bì bị vứt đi, họ hàng và bạn bè anh ấy.)

8. He gets more of local stamps than foreign stamps.

(Anh ấy có tem trong nước nhiều hơn tem nước ngoài.)

9. He keeps the less common ones inside a small album. The common ones he usually gives away to others or throws them away.

(Anh ấy giữ tem hiếm trong một quyển album nhỏ. Những tem thường anh ấy thường cho người khác hoặc vứt đi.)

3. After You Read Unit 13 lớp 11

Work in groups. Talk about your hobby

(Làm việc theo nhóm. Nói về sở thích của bạn)

Guide to answer

In my spare time, I love watch TV with my parents. At the weekend, I'm really into going out with my friends. Sometimes, I go shopping with my sisters. I'm also a bit fan of K-pop music.

Tạm dịch

Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích xem tivi với bố mẹ của mình. Vào cuối tuần, tôi thích đi dạo với bạn bè. Thỉnh thoảng tôi đi mua sắm với chị gái. Tôi cũng là người đam mê nhạc Hàn.

4. Practice Task 1

Read the passage carefully, then choose the correct answer (Đọc đoạn văn cẩn thận, sau đó chọn câu trả lời đúng)

The hobby of collecting consists of acquiring specific items based on a particular interest of the collector. These collections of things are often highly organized, carefully cataloged, and attractively displayed. Since collecting depends on the interests of the individual collector, it may deal with almost any subject. The depth and breadth of the collection may also vary. Some collectors choose to focus on a specific subtopic within their area of general interest: for example, 19th Century postage stamp, milk bottle labels from Sussex, or Mongolian harnesses and tack. Others prefer to keep a more general collection, accumulating Star Trek merchandise, or stamps from all countries of the world. Some collections are capable of being completed, at least to the extent of owning one sample of each possible item in the collection (e.g. a copy of every book by Agatha Christie). Collectors who specifically try to assemble complete collections in this way are sometimes called 'completist'. Upon completing a particular collection, they may stop collecting, expand the collection to include related items, or begin an entirely new collection. The most popular fields in collecting have specialized commercial dealers that trade in the items being collected, as well as related accessories. Many of these dealers started as collectors themselves, then turned their hobby into a profession. There are some limitations on collecting, however. Someone who has the financial means to collect stamps might not be able to collect sport cars, for example. .

1. Collecting may deal with almost any subject because _____.

a. it has a wide range of subjects

b. it depends on the collector's interests

c. it is often classified into different categories

d. it is based on a particular interest of the collector.

2. Which of the following is not mentioned in the passage as a collector's item?

a. stamps

b. books

c. goods

d. accessories

3. What do collectors do when they have completed their collections?

a. They sell their collections.

b. They begin to collect the more expensive things.

c. They continue to collect related, items.

d. They become specialized dealers

4. The word 'accumulating' in the passage can best be replaced by _____.

a. building up

b. bringing in

c. taking on

d. carrying on

5. Which of the following is true?

a. Most collections are on public display.

b. It's took a lot of time and money to complete a collection.

c. Most fields in collecting have specialized commercial dealers.

d. Most of the dealers have their experiences in collecting.

5. Practice Task 2

Choose the word or phrase -a, b, c or d - that best fits the blank space in the following passage (Chọn các từ để điền vào chỗ trống phù hợp nhất cho đoạn văn sau)

The (1) _____ of book knowledge is one part of school education but this kind of learning can be and often is carried to (2) _____ in many countries so that no time for other interests IS (3) _____ to young people. Not only must they attend school (4) _____ five-hour periods on six days of the week, studying possibly as many as thirteen different subjects, but in addition they may even go to afternoon institutes for (5) _____ instruction. They have almost no chance of taking (6) _____ any of their own hobbies or becoming familiar with the plants and (7) _____ life of the countryside except during their summer holidays. Early youth should be a time of exploration and adventure, of reading books for (8) _____ as well as study, of freedom to enjoy life before the responsibilities of working for a living and (9) _____ a family (10) _____ an end to study, to freedom and only too often to carefree enjoyment.

1. a. gathering        b. collection       c. obtaining        d. accumulation

2. a. extremity        b. excess           c. limits               d. boundary

3. a. available        b. provided        c. devoted         d. reserved

4. a. during           b. for                  c. throughout     d. in

5. a. farther          b. additional       c. extra              d. further

6. a. on              b. up                   c. back              d. over

7. a. untamed      b. original          c. wild               d. natural

8. a. pleasure      b. amusement     c. joy              d. entertainment

9. a. creating       b. bringing           c. building      d. raising

10. a. hold          b. put                 c. indicate        d. mark

Để rèn luyện kĩ năng đọc hiểu với chủ đề "Hobbies", mời các em cùng đến với đề kiểm tra trắc nghiệm Unit 13 Reading Tiếng Anh 11 sau đây để luyện tập.

Trắc Nghiệm

7. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • accompany [ə'kʌmpəni] (v): đệm nhạc
  • accomplished [ə'kɔmpli∫t] (adj): cừ khôi
  • admire [əd'maiə] (v): ngưỡng mộ
  • avid ['ævid] (adj): khao khát
  • collect [kə'lekt] (v): sưu tầm
  • collector [kə'lektə] (n): người sưu tầm
  • common ['kɔmən] (n): chung
  • discard [di,skɑ:d] (v): vứt bỏ
  • envelope ['enviloup] (n): bao thư
  • fish tank [fi∫ tæηk] (n): bể cá
  • indulge in [in'dʌldʒ] (v): say mê
  • modest ['mɔdist] (adj): khiêm tốn
  • occupied ['ɒkjʊpaied] (adj): bận rộn
  • stamp [stæmp] (n): con tem
  • throw … away [θrou] (v): ném đi
  • tune [tju:n] (n): giai điệu
Ngày:26/08/2020 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM