Unit 15 lớp 11: Space Conquest-Writing

Bài học Unit 15 lớp 11 "Space Conquest" phần Writing giúp các em xác định các thông tin nổi bật cá nhân của một người nổi tiếng và viết tiểu sử chi tiết về cuộc đời của người đó.

Unit 15 lớp 11: Space Conquest-Writing

1. Task 1 Writing Unit 15 lớp 11

Below is some information about Neil Armstrong, the first human to set foot on the moon. Put each of the headings in the box in the appropriate blank (Dưới đây là một vài thông tin về Neil Armstrong, người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng. Đặt đầu đề ở trong khung vào khoảng trống phù hợp)

Guide to answer

2. Task 2 Writing Unit 15 lớp 11

Write a biography of Neil Armstrong from the information given in Task 1 (Viết tiểu sử của Neil Armstrong từ những thông tin được đưa ra trong Task 1)

Guide to answer

Neil Armstrong is an American astronaut. He is known as the first person to walk on the Moon. He was born on August 5th, 1930 in Wapokoneta in Ohio. From 1949 to 1952, he worked as a pilot in the United States Navy. Armstrong received his B.S from Purdue University in 1955. He joined the NASA astronaut program in 1962. Neil Armstrong became the first human to step on the Moon’s surface on July 20th, 1969. Armstrong and Aldrin spent two and a half hours on the Moon's surface. Armstrong received his M.S at the University of Southern California in 1970. In 1971, he resigned from NASA and from 1971 to 1979, he taught at the University of Cincinnati. In 1986. Armstrong was appointed vice chairman of the committee that investigated the space shuttle Challenger disaster. He is also well- known for what he said when he stepped on the moon's surface: "That's one small step for man, one giant leap for mankind". 

Tạm dịch

Neil Armstrong là một phi hành gia người Mỹ. Ông là người đầu tiên đặt chân lên Mặt trăng. Ông sinh ngày 5 tháng 8 năm 1930 tại Wapokoneta ở Ohio. Ông làm phi công trong Hải quân Hoa Kỳ từ năm 1949 đến năm 1952. Năm 1955 Armstrong nhận bằng Cử nhân tại Đại học Purdue. Năm 1962 ông tham gia chương trình du hành vũ trụ NASA. Ngày 20 tháng 7 năm 1969 Neil Armstrong trở thành người đầu tiên bước lên Mặt trăng. Armstrong và Aldrin đã dành hai tiếng rưỡi trên mặt trăng. Armstrong nhận bằng Thạc sĩ tại Đại học Nam California vào năm 1970. Năm 1971, ông từ chức NASA, ông dạy tại Đại học Cincinnati từ năm 1971 đến 1979. Năm 1986, Armstrong được bổ nhiệm làm phó chủ tịch ủy ban điều tra thảm họa tàu con thoi thảm họa Challenger. Ông cũng nổi tiếng với những gì ông nói khi đặt chân lên mặt trăng: "Đây là một bước đi nhỏ bé của con người, nhưng là một bước tiến khổng lồ cho nhân loại".

3. Practice

Use the cues given to write a complete sentence (Sử dụng các gợi ý đã cho để hoàn thành các câu sau)

1. nowadays/ our lives/ improved/ much/ progresses/ science and technology/

_______________________________________________________

2. want/ become/ astronaut/ I/ able/ travel/ fast/ sound/

_______________________________________________________

3. Sally Ride/ one/ five astronauts/ space shuttle Challenger/, completed/ successful six-day voyage/ space/

_______________________________________________________

4. Neil Armstrong/ famous! American astronaut/ known/ first/ walk/ the moon/

_______________________________________________________

5. July 20th 1969/ two Americans/ land/ moon/ spaceship/ name/ Apollo/

_______________________________________________________

6. Yuri Gagarin/ first man/ travel/ space/

_______________________________________________________

7. Yuri Gagarin/ make/ another space flight/ if/ tragic accident/ not occur/

_______________________________________________________

8. China/ become/ third country/ world/ able/ independently/ carry/ manned space flights/

_______________________________________________________

4. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • appoint [ə'pɔint] (v): bổ nhiệm
  • biography [bai'ɔgrəfi] (n): tiểu sử
  • leap [li:p] (n): bước nhảy
  • MSc (Master of Science) ['mɑ:stə əv 'saiəns] (n): thạc sỹ khoa học
  • mankind [mæn'kaind] (n): nhân loại
  • quote [kwout] (n): lời trích dẫn
  • resign [,ri:'zain] (v): từ chức
Ngày:15/09/2020 Chia sẻ bởi:Oanh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM