Unit 9 lớp 8: A first-aid course-Language Focus
Bài học Unit 9 lớp 8 "A first-aid course" phần Language Focus hướng dẫn các em làm quen cấu trúc mới cách sử dụng câu chỉ mục đích và câu đề nghị, gợi ý ai đó làm gì.
Mục lục nội dung
1. Exercise 1 Language Focus Unit 9 lớp 8
Match one part of a sentence from column A with another part in column B. Then write a complete sentence by using order to/so as to (Em hãy ghép một phần câu ở cột A với một phần câu ở cột B, sau đó viết câu hoàn chỉnh bằng cách dùng in order to/so as to)
Example
I always keep the window open in order to/so as to let fresh air in. (Tôi luôn mở cửa sổ để đón không khí trong lành.)
Guide to answer
1. I opened my umbrella in order to/ so as to protect myself from the rain.
2. Mary wrote a notice on the board in order to/ so as to inform her classmates about the change in schedule.
3. Mr. Green has to get up early this morning in order to/ so as to get to the meeting on time.
4. My elder brother is studying very hard in order to/ so as to pass the final exam.
5. People use first aids in order to/ so as to ease the victim’s pain and anxiety.
6. You should cool the burns immediately in order to/ so as to minimize tissue damage.
Tạm dịch
1. Tôi mở chiếc ô của mình để khỏi bị ướt mưa.
2. Mary đã viết một thông báo trên bảng để thông báo cho các bạn cùng lớp về sự thay đổi trong lịch trình.
3. Ông Green đã dậy sớm vào sáng nay tham gia cuộc họp đúng giờ.
4. Anh trai tôi đang học rất chăm chỉ để vượt qua kỳ thi cuối khóa.
5. Mọi người dùng các biện pháp sơ cứu để giảm bớt nỗi đau và sự lo âu của nạn nhân.
6. Bạn nên ngay lập tức làm mát các vết bỏng để giảm thiểu các mô bị hư hại.
2. Exercise 2 Language Focus Unit 9 lớp 8
Ba is talking to his mother about his aunt Mai. Complete the dialogue. Use the correct word or short form (Ba đang nói chuyện vói mẹ cậu ấy về dì Mai. Em hãv hoàn thành hội thoạỉ sau, dùng từ đúng hoặc dạng viết lược)
Ba: What time (0) will Aunt Mai be here? (will / shall)
Mrs. Nga: She (1)_________ be here in two hours. (will / shall)
Ba: (2)________ Uncle Sau be with her? (will / 'll )
Mrs. Nga: No, he (3)___________ . He has to stay in Ho Chi Minh City. (will / won’t)
Ba: (4)_____ I come to the airport with you? (will / shall)
Mrs. Nga: OK. It (5)_________ be a nice trip for us both. (will / won’t)
Ba: Great. I (6)______ be ready in two minutes. (won’t / ’ll)
Guide to answer
Ba: What time (0) will aunt Mai be here? (Mai sẽ ở đây lúc mấy giờ ạ?)
Mrs. Nga: She (1) will be/ She’ll be here in two hours. (Em ấy sẽ đến trong hai giờ nữa.)
Ba: (2) Will uncle Sau be with her? (Liệu chú Sáu có ở đi cùng em ấy không ạ?)
Mrs. Nga: No. he (3) won't. He has to stay in Ho Chi Minh City. (Không. Chú ấy phải ở lại thành phố Hồ Chí Minh.)
Ba: (4) Shall I come to the airport with you? (Con có được đến sân bay với mẹ không ạ?)
Mrs. Nga: OK. It (5) will be It'll be a nice trip for us both. (Được chứ. Nó sẽ là một chuyến đi tốt đẹp cho cả hai chúng ta.)
Ba: Great. I (6 ) will be/ I ’ll be ready in two minutes. (Tuyệt quá. Con sẽ sẵn sàng sau hai phút nữa.)
3. Exercise 3 Language Focus Unit 9 lớp 8
Nga is helping her grandmother. Look at the pictures and complete the sentences. Use the words under each picture and will (Nga đang giúp bà của cô. Em hãy xem tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho dưới mỗi bức tranh và will)
a)
Nga: Are you hot. Grandma?
Mrs. Tuyet: Yes. I open the window, please, Nga?
b)
Mrs. Tuyet: My book is on the floor.________________ to me, please?
c)
Mrs. Tuyet: ________________________________ , please?
d)
Nga: Do you want to listen to the radio?
Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm._____ , Nga?
e)
Mrs. Tuyet: I’m thirsty._________________________ for me?
Nga: Of course.
f)
Nga: Are you comfortable?
Mrs. Tuyet: No, I’m not.______________________ , please?
Guide to answer
b. Mrs. Tuyet: My book is on the floor. Will you give it to me, please?
c. Mrs. Tuyet: Will you answer the telephone, please?
d. Nga: Do you want to listen to the radio?
Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm. Will you turn on the TV, please, Nga?
e. Mrs. Tuyet: I'm thirsty. Will you pour a glass of water for me?
Nga: Of course.
f. Nga: Are you comfortable?
Mrs. Tuyet: No, I'm not. Will you get me a cushion, please?
Tạm dịch
a. Nga: Bà có nóng không hả bà?
Bà Tuyết: Có. Nga giúp bà mở cửa sổ nhé?
b. Bà Tuyết: Cuốn sách của bà nằm trên sàn. Cháu lấy nó giúp bà nhé?
c. Bà Tuyết: Cháu giúp bà trả lời điện thoại không nhé?
d. Nga: Bà có muốn nghe radio không ạ?
Bà Tuyết: Không, bà cảm ơn. Bà luôn xem tin tức lúc 7 giờ tối. Cháu bật TV giúp bà nhé?
e. Bà Tuyết: Bà khát quá. Cháu rót cho bà một ly nước nhé?
Nga: Vâng ạ.
f. Nga: Bà có thoải mái không?
Bà Tuyết: Không cháu ạ. Cháu giúp bà lấy một cái đệm được không?
4. Exercise 4 Language Focus Unit 9 lớp 8
Work with a partner, look at the pictures. Make requests, offers or promises. Use the words in the box and Will or shall (Em hãy cùng với bạn em xem bức tranh này rồi đưa ra các lời yêu cầu, đề nghị hay lời hứa, dùng từ cho trong khung và will hoặc shall)
Will you empty the garbage can, please?
Guide to answer
a.
Will you empty the garbage can, please? (Bạn có thể vui lòng đi đổ rác được không?)
I will empty the garbage right now. (Mình sẽ đổ rác ngay bây giờ.)
b.
Will you paint the door, please? (Bạn có thể vui lòng đi sơn cửa được không?)
I will paint the door this afternoon. (Mình sẽ sơn cửa vào chiều nay.)
c.
Will you study hard, please? (Bạn sẽ học chăm chỉ chứ?)
I will study harder. (Mình sẽ học chăm chỉ hơn.)
d.
Will you carry the bag for me, please? (Bạn có thể vui lòng xách giúp tôi cái túi được không?)
I shall carry the bag for you. (Mình sẽ mang cái túi cho bạn.)
e.
Will you hang the washing, please? (Bạn có thể vui lòng giúp tôi phơi quần áo được không?)
I shall hang the washing for you. (Mình sẽ phơi quần áo cho bạn.)
f.
Will you cut the grass, please? (Bạn có thể vui lòng cắt cỏ giúp tôi được không?)
I will cut the grass for you. (Mình sẽ cắt cỏ cho bạn.)
5. Practice Task 1
Use in order to/ so as to to combine each pair of sentences below (Sử dụng in order to/ so as to để kết hợp các câu bên dưới)
1. I’m studying hard. I want to keep pace with my classmates.
........................................................................................
2. Alice prepares her lessons carefully. She wants to get high marks in class.
........................................................................................
3. Please shut the door. I don’t want the dog to go out of the house.
........................................................................................
4. I wish to have enough money. I want to buy a new house.
........................................................................................
5. You should walk slowly. Your sister can follow you.
........................................................................................
6. Practice Task 2
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1.
A: “There's someone at the door.”
B: “I _________________________ (get) it.”
2. Joan thinks the Conservatives ________________ (win) the next election.
3.
A: “I’m going to move my house tomorrow.”
B: “I _________________________ (come) and help you.”
4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.
5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.
6.
A: “I’m cold.”
B: “I _______________________ (turn) on the fire.”
7.
A: “She's late.”
B: “Don't worry she _________________________ (come).”
8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.
9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.
10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock.
7. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số nội dung ngữ pháp sau
- In order (not) to/ so as (not) to/ To + infinitive (Chỉ mục đích: để mà ...)
Ví dụ
She spoke softly in order not to/so as not to/not to wake up the child.
- Future simple: (Thì tương lai đơn)
a) Form: Thì tương lai đơn đc tạo thành bởi will hoặc shall (sẽ) theo sau là một động từ nguyên mẫu.
Shall được dùng với I/ We
Will được dùng với các chủ ngữ khác.
I/ We + shall + infinitive
You/They/He/She/It + will +infinitive
b) Use: Thì tương lai đơn được dùng để tiên đoán cho sự việc có thể xảy ra trong tuơng lai nhưng không chắc chắn.
It will rain tomorrow.
- Modal will/ shall
a) Lời hứa
Ví dụ
I'll buy you a bicycle for your birthday, dear.
b) Lời yêu cầu
Will + you + infinitive
Ví dụ
Will you hold the door open for me, please?
c) Lời đề nghị giúp ai
I + will infinitive.....
Shall + I + infinitive........?
Ví dụ
Do you feel cold? I'll get a coat for you?
Shall I get a coat for you?
d) Lời đề nghị
shall + we + infinitive.....
Ví dụ
Shall we go for a swim tomorrow?
Tham khảo thêm
- doc Unit 9 lớp 8: A first-aid course-Getting Started
- doc Unit 9 lớp 8: A first-aid course-Listen and Read
- doc Unit 9 lớp 8: A first-aid course-Speak
- doc Unit 9 lớp 8: A first-aid course-Listen
- doc Unit 9 lớp 8: A first-aid course-Read
- doc Unit 9 lớp 8: A first-aid course-Write