Unit 12 lớp 8: A vacation abroad-Speak

Để giúp các em có thể tự tạo một lịch trình hoàn chỉnh dựa trên những thông tin cho sẵn, eLib trân trọng gửi đến các em nội dung bài học Unit 12 "A vacation abroad" lớp 8 phần Speak.

Unit 12 lớp 8: A vacation abroad-Speak

1. Speak Unit 12 lớp 8

Work in pairs. Complete your itinerary. Use the brochures and flight information (Thảo luận theo cặp. Hoàn thành lịch trình của em, sử dụng tài liệu quảng cáo và thông tin chuyến bay)

A: Where shall we stay? (Mình định ở đâu đây?)

B: The Revere Hotel is expensive but it has a gym. (Tuy khách sạn Revere hơi đắt nhưng lại có phòng tập thể hình.)

A: What time should we leave Los Angeles? (Mấy giờ chúng ta rời khỏi Los Angeles?)

B: There’s a daily flight at 10 am. Would that be OK? (10 giờ sáng hằng ngày đều có một chuyến bay. Được không?)

Guide to answer

​Tạm dịch

- Khởi hành từ Los Angeles: Chuyến bay 835 lúc 10.00 vào Thứ Hai

- Đến Boston: Lúc 4.00

- Chỗ ở: Khách sạn Atlantic

- Tham quan: Đại học Boston, Viện bảo tàng và Phòng trưng bày nghệ thuật

- Khởi hành từ Boston: Chuyến bay 710 lúc 10.00 vào thứ Năm, ngày 22

Đoạn hội thoại tham khảo

A: Where shall we stay?

B: The Atlantic Hotel is not expensive and it has a restaurant, a swimming pool and shops.

A: What time should we leave Los Angeles?

B: There’s a daily flight at 11 am. Would that be OK?

Tạm dịch

A: Mình định ở đâu?

B: Khách sạn Atlantic không quá đắt mà còn có một nhà hàng, một hồ bơi và các cửa hàng nữa.

A: Mấy giờ chúng ta rời Los Angeles?

B: 11 giờ sáng hằng ngày đều có một chuyến bay. Được không?

2. Practice

Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces (Chọn từ trong các đáp án (a, b, c hay d) phù hợp nhất cho các khoảng trống sau đây)

I can't (1) ____ it, we're really here! The flight to Quito (the capital) (2) ____ twenty-three hours. (3) ____ we arrived, we were taken on a tour of Quito, (4) _____ as a 'hot dog' by our guide because of its shape. After (5) ____ the city from high up, we went down town (6)_____ the richly-decorated churches.

1. a. think        b. believe      c. know     d. all are correct

2. a. took         b. had          c. got         d. received

3. a. As soon as       b. As long as

c. As far as             d. As near as

4. a. describe    b. describes       c. describing      d. described

5. a. view      b. viewed      c. viewing        d. views

6. a. see         b. seeing     c. to see        d. to seeing

3. Conclusion

Qua bài học này, các em có thể tự tạo lịch trình của mình dựa trên tài liệu và thông tin chuyến bay. Một số thông tin các em cần lưu ý để có một thời gian biểu hoàn hảo như sau

- Tên chuyến bay, thời gian, địa điểm khứ hồi

- Nơi đến, thời gian, địa điểm hạ cánh

- Nơi ở

- Các địa điểm tham quan

- ...

Ngày:28/09/2020 Chia sẻ bởi:Phuong

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM