Unit 3 lớp 8: At home-Speak

Bài học Unit 3 lớp 8 "At home" phần Speak giúp các em luyện tập kĩ năng sắp xếp các đồ dùng và các vật dụng trong gia đình và thực hành quan sát tranh thông qua sử dụng các từ miêu tả vị trí.

Unit 3 lớp 8: At home-Speak

1. Task 1 Speak Unit 3 lớp 8

Look at the picture. Work with a partner. Talk about the position of each item (Hãy nhìn tranh. Hãy cùng bạn em nói về vị trí của mỗi đồ vật)

Guide to answer

  • The clock is on the wall above the refrigerator.
  • The calender is on the wall above the fridge and under the clock.
  • The sink is next to the stove.
  • The saucepans and the frying pan are above the stove and the sink.
  • The table is in the middle of the kitchen.
  • The flowers are on the table.
  • The plate is on the table near the flowers.
  • The cupboard is on the wall above the counter.
  • There are some knives on the wall under the cupboard.
  • The rice cooker is on the counter near the dish rack.
  • The bowl of fruit is on the counter next to the dish rack.

Tạm dịch

  • Đồng hồ nằm trên tường phía trên tủ lạnh.
  • Tờ lịch nằm trên tường phía trên tủ lạnh và dưới đồng hồ.
  • Bồn rửa nằm cạnh lò nướng.
  • Những cái chảo và chảo rán nằm ở phía trên lò nướng và bồn rửa chén.
  • Cái bàn đang ở giữa phòng bếp.
  • Bình hoa nằm trên bàn.
  • Cái đĩa nằm trên bàn gần bình hoa.
  • Tủ bát nằm trên tường phía trên quầy bếp.
  • Có một vài cái dao nằm trên tường dưới tủ bát.
  • Nồi cơm điện nằm trên quầy bếp gần giá đỡ bát đĩa.
  • Bát trái cây nằm trên quầy bếp bên cạnh cạnh giá đỡ bát đĩa.

2. Task 2 Speak Unit 3 lớp 8

Mrs. Vui bought new furniture for her living room, but she cannot decide where to put it. Work with a partner and arrange the furniture. You must reach an agreement (Bà Vui mua đồ gỗ mới cho phòng khách nhà bà nhưng bà không biết nên đặt chúng ở đâu. Em hãy cùng bạn em sắp xếp những đồ gỗ này. Các em phải thống nhất ý kiến với nhau)

Guide to answer

A: Let’s put the couch against the wall.

B: OK. I think we ought to put the armchair opposite the couch.

A: OK. And I think we ought to put the coffee table between the armchair and the couch. How about the rug?

B: I think we ought to put it on the floor under the coffee table.

A: Good idea! Let’s hang the picture on the wall above the couch.

B: OK. And I think we ought to put the lamp in the corner next to the couch.

A: How about the shelves?

B: I think the shelves ought to be on the wall opposite the couch.

A: Great! And I think the TV and the stereo should be on the opposite wall across from the shelves.

B: Let’s hang the clock on the wall to the left of the picture.

A: I think we should hang it on the wall above the shelves.

B: OK. Let’s put the telephone on one of the shelves. How about the cushion?

A: I think we should put them on the couch.

B: Let's put the magazine on the coffee table.

A: OK.

Tạm dịch:

A: Hãy đặt chiếc ghế dài sát tường nhé.

B: Được đấy. Mình nghĩ chúng ta nên đặt chiếc ghế bành đối diện với chiếc ghế dài.

A: Được đấy. Và mình nghĩ rằng chúng ta nên đặt chiếc bàn trà trước ghế bành và đi văng. Tấm thảm thì sao nhỉ?

B: Mình nghĩ chúng ta nên đặt nó trên sàn nhà dưới bàn trà.

A: Ý tưởng hay đấy! Hãy treo bức tranh trên bức tường phía trên chiếc ghế dài.

B: OK. Và tôi nghĩ chúng ta nên đặt chiếc đèn ở góc cạnh chiếc ghế dài.

A: Các kệ thì sao nhỉ?

B: Mình nghĩ rằng các kệ nên được đặt ở trên tường đối diện với chiếc ghế dài.

A: Tuyệt quá! Và mình nghĩ TV và dàn âm thanh nên đặt trên bức tường đối diện với các kệ.

B: Hãy treo đồng hồ trên tường ở bên trái của bức tranh.

A: Mình nghĩ chúng ta nên treo nó lên tường phía trên cái kệ.

B: OK. Hãy đặt điện thoại lên một trong các kệ. Những chiếc gối thì sao?

A: Mình nghĩ chúng ta nên đặt chúng trên chiếc ghế dài.

B: Hãy đặt các cuốn tạp chí lên bàn cà phê.

A: OK.

3. Practice

Choose some furnitures in Picture 1 to change something in Picture 2. Discuss with your partner and then make consersation (Sử dụng các đồ đạc ở hình 1 để thay đổi một vài thứ ở hình 2. Thảo luận với bạn của em và sau đó tạo thành đoạn hội thoại)

Picture 1Picture 2

4. Conclusion

Qua bài học này các em tiếp tục vốn từ vựng liên quan tới các vật dụng trong nhà như sau

  • cupboard (n): cái tủ
  • rug (n): tấm thảm
  • couch (n): ghế dài
  • cushions (n): gối
  • shelf (n): giá sách
  • stereo (n): dàn âm thanh
Ngày:15/08/2020 Chia sẻ bởi:Thi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM