Unit 1 lớp 8: My Friends-Write
Bài học Unit 1 lớp 8 "My friends" phần Write hướng dẫn các em viết bài giới thiệu về bản thân hoặc về một người bạn hoặc người thân của mình.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Write Unit 1 lớp 8
Read the information about Tam (Hãy đọc thông tin về Tâm)
His name’s Le Van Tam and he’s fourteen years old. He lives at 26 Tran Phu Street in Ha Noi with his mother, father and his elder brother, Hung. He’s tall and thin and has short black hair. He is sociable, humorous and helpful. His best friends are Ba and Bao.
Tạm dịch
Name: Lê Văn Tâm Tuổi: 14 Ngoại hình: cao, gầy, tóc đen ngắn Tính cách: hòa đồng, hài hước, thích giúp đỡ người khác Địa chỉ: 26 đường Trần Phú, Hà Nội Gia đình: mẹ, bố, anh trai - Hùng Bạn bè: Ba, Bảo |
Tên cậu ấy là Lê Văn Tâm. Cậu ấy 14 tuổi. Cậu ấy sống ở số 26 đường Trần Phú ở Hà Nội với mẹ, bố và anh trai tên là Hùng. Cậu ấy cao, gầy và có mái tóc đen ngắn. Cậu ấy dễ gần, hài hước và thích giúp đỡ người khác. Những người bạn thân nhất của cậu ấy là Ba và Bảo.
2. Task 2 Write Unit 1 lớp 8
Fill in a similar form for your partner. Use the following questions as prompts (Hoàn thành mẫu tương tự về bạn của em, dùng những câu hỏi gợi ý sau)
a) What is his/her name?
b) How old is he/she?
c) What does he/she look like?
d) What is he/she like?
e) Where does he/she live?
f) Who does he/she live with?
g) Who is/are his/her friend(s)?
Guide to answer
Name: Nguyen Quynh Nhu Age: 14 Description: pretty, short, thin, long black hair Characters: kind, nice Address: 17 Nguyen Tat Thanh Street, Hai Phong Family: parents, younger sister - Nhi Friend: Diem, Kieu |
Tạm dịch
Tên: Nguyễn Quỳnh Như Tuổi: 14 Ngoại hình: xinh xắn, lùn, gầy, tóc đen dài Tính cách: tốt bụng, dễ thương Địa chỉ: 17 đường Nguyễn Tất Thành, Hải Phòng Gia đình: bố mẹ, em gái - Nhi Bạn bè: Diễm, Kiều |
3. Task 3 Write Unit 1 lớp 8
Now write a paragraph about your partner (Hãy viết thành đoạn về bạn của em)
Guide to answer
Her name's Nguyen Quynh Nhu. She’s 14 years old. She lives at 17 Nguyen Tat Thanh Street, Hai Phong with her parents, her younger sister, Nhi. She’s pretty. She’s short and thin and has long black hair. She is very kind and nice. Her best friends are Dieu and Kiều.
Tạm dịch:
Tên cô ấy là Nguyễn Quỳnh Như. Cô ấy 14 tuổi. Cô ấy sống ở 17 đường Nguyễn Tất Thành, Hải Phòng với cha mẹ, em gái là Nhi. Cô ấy rất xinh xắn. Cô ấy thấp, gầy và có mái tóc đen dài. Cô ấy rất tốt bụng và dễ thương. Những người bạn thân nhất của cô ấy là Diễm và Kiều.
4. Practice
Put the words in the correct order to make meaningful sentences
1. look / does / she / what / like?
⇒ .............................................
2. is / she / as / Mai / outgoing / not / as.
⇒ .......................................................
3. classroom / to / they / the / outside / the / prefer.
⇒ ........................................................................
4. time / I / most / my / with / spend / of / Hoa
⇒ ..............................................................
5. is / lucky / of / she / enough / have / a / friends / lot / to
⇒ .....................................................................................
6. in / sun / the / rises / east / the
⇒ ..........................................
7. a / receive / Lan / letter / yesterday / her / from / friend.
⇒ ..................................................................................
8. here / be / she / at / will / Christmas.
⇒ ....................................................
9. not / get / is / she / to / old / married / enough.
⇒ .....................................................................
10. long / is / a / girl / she / with / nice / hair.
⇒ ..............................................................
5. Conclusion
Qua bài học này, các em cần thu thập thông tin cá nhân về người bạn của mình về ngoại hình, tính cách, địa chỉ nhà cũng như một số thông tin khác để hoàn thiện bài viết của mình
- appearance /əˈpɪər(ə)ns/ (n): diện mạo
- humorous /ˈhjuːm(ə)rəs/ (adj): khôi hài
- helpful /ˈhɛlpfʊl, -f(ə)l/ (adj): hay giúp đỡ
- prompt /prɒm(p)t/ (n): sự gợi ý
Tham khảo thêm
- doc Unit 1 lớp 8: My Friends-Getting Started
- doc Unit 1 lớp 8: My Friends-Listen and Read
- doc Unit 1 lớp 8: My Friends-Speak
- doc Unit 1 lớp 8: My Friends-Listen
- doc Unit 1 lớp 8: My Friends-Read
- doc Unit 1 lớp 8: My Friends-Language Focus