Unit 4 lớp 2: He's a hero!-Lesson 2

Bài học Unit 4 "He's a hero!" Lesson 2 lớp 2 hướng dẫn các em hóa thân vào nhân vật, kể lại câu chuyện và hỏi, đáp xoay quanh chủ đề nghề nghiệp. Mời các em tham khảo bài học!

Unit 4 lớp 2: He's a hero!-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 4 lớp 2

Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)

Click here to listen

Tapescript

1. A. Look! Is Billy a teacher?

B. Yes, he is. And Tim is a student.

2. A. Is Grandma a teacher?

B. No, she isn't.

3. A. Coming …

B. Look!

C. Oh, no!

4. A. Look at Grandpa. Is he a firefighter?

B. No, he isn't. But he is a hero!

Tạm dịch

1. A. Nhìn kìa! Billy là giáo viên phải không?

B. Đúng vậy. Và Tim là học sinh.

2. A. Bà là cô giáo phải không?

B. Không.

3. A. Đến đây …

B. Nhìn kìa!

C. Ôi, không!

4. A. Nhìn ông kìa. Ông là lính cứu hỏa phải không?

B. Không. Nhưng ông là người hùng!

2. Task 2 Lesson 2 Unit 4 lớp 2

Listen and say (Nghe và nói)

Tapescript

She's a firefighter.

He's a student.

Is she a teacher? - No, she isn't.

Is he a teacher? - Yes, he is.

Tạm dịch

Cô ấy là lính cứu hỏa.

Anh ấy là học sinh.

Bà là giáo viên phải không? Không.

Anh ấy là thầy giáo phải không? Phải.

3. Task 3 Lesson 2 Unit 4 lớp 2

Write (Viết)

She's or He's (She's hay He's )

Guide to answer

1. She's a housewife.

2. He's pilot.

3. He's a fireman.

4She's a pupil.

Tạm dịch

1. Bà ấy là một người nội trợ trong gia đình.

2. Ông ấy là một phi công.

3. Ông ấy là một lính cứu hỏa.

4. Cô ấy là một học sinh.

4. Task 4 Lesson 2 Unit 4 lớp 2

Say and answer (Nói và trả lời)

Example

She's a pupil. (Cô ấy là một học sinh.)

⇒ Number 2. (Số 2.)

Guide to answer

He's a firefighter. (Anh ấy là một lính cứu hỏa.)

⇒ Number 1. (Số 1.)

She's a pupil. (Cô ấy là một học sinh.)

⇒ Number 2. (Số 2.)

He's a teacher. (Ông ấy là một giáo viên.)

⇒ Number 3. (Số 3.)

He's a pilot. (Anh ấy là một phi công.)

⇒ Number 4. (Số 4.)

5. Practice

Look and write She's or He's (Nhìn và viết She's hay He's)

1. .................... an artist.

2. ................... a surgeon.

3. ................. a nurse.

4. ................. a mechanic.

5. ............... a doctor.

6. ............. a farmer.

7. ................. a bodyguard.

8. ................. a reporter.

6. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc sau

- Is she a .........? (Cô ấy có phải là một ............ không?)

Yes, she is. (Phải.)

No, she isn't. (Không.)

- Is he a ...........? (Anh  ấy có phải là một ............ không?)

Yes, he is. (Phải.)

No, he isn't. (Không.)

Ví dụ

- Is she a teacher(Cô ấy có phải là một giáo viên không?)

Yes, she is. (Phải.)

No, she isn't. (Không.)

Ngày:29/10/2020 Chia sẻ bởi:An

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM