Unit 3 lớp 2: This is my nose!-Lesson 2

Để giúp các em củng cố và luyện tập thực hành hai cấu trúc "This is" và "These are", eLib gửi đến các em bài học Unit 3 "This is my nose!" Lesson 2 lớp 3. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết bài học sau đây nhé!

Unit 3 lớp 2: This is my nose!-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 3 lớp 2

Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)

1. A. Let's put on sunscreen. First, my arms.

B. These are my arms.

2. A. Now, my nose.

B. This is my nose.

A. That’s right.

3. A. Put it on your arms, your nose, your face, and your legs.

B. OK, Rosy.

4. B. Look, Rosy.

A. Oh, no!

Tạm dịch

1. A. Hãy bôi kem chống nắng nhé. Trước tiên, bôi tay của chị.

B. Đây là tay của em.

2. A. Tới mũi của chị.

B. Đây là mũi của em.

A. Đúng rồi.

3. A. Bôi lên tay của em, mũi của em, mặt của em, chân của em.

B. Dạ được chị Rosy.

4. B. Nhìn này chị Rosy.

A. Ôi, không!

2. Task 2 Lesson 2 Unit 3 lớp 2

Listen and say

Click here to listen

Tapescript

One arm.

Two arms.

These are my arms.

This is my nose.

Tạm dịch

Một cánh tay.

Hai cánh tay.

Đây là những cánh tay của tôi.

Đây là mũi của tôi.

3. Task 3 Lesson 2 Unit 3 lớp 2

Write (Viết)

These are or This is

Guide to answer

1. These are my legs.

2These are my arms.

3.

a. This is my face.

bThis is my nose.

c. These are my ears.

Tạm dich

1. Đây là những cái chân của tôi.

2. Đây là những cánh tay của tôi.

3.

a. Đây là mặt của tôi.

b. Đây là mũi của tôi.

c. Đây là những cái tai của tôi.

4. Task 4 Lesson 2 Unit 3 lớp 2

Circle (Khoanh tròn)

This is / these are

Guide to answer

1. Legs

2. Arms

3. Leg

4. Arm

Tạm dich

1. Những cái chân

2. Những cánh tay

3. Một cái chân

4. Một cái tay

5. Practice

Rearrange these word to complete following sentences (Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh)

1. This/ head/ is/ my.

2. These/ legs/ are/ my.

3. This/ your/ is/ nose.

4. this/ Is/ pencil case/ your/ ?

5. this/ Is/ pencil/ your/ ?

6. this/ Is/ an/ eraser/ ?

7. bag/ is/ This/ your?

6. Conclusion

Qua bài học này các em cần tiếp tục thực hành và ôn tập cấu trúc của "This is" "These are":

  • This is + danh từ số ít.
  • These are + danh từ số nhiều.
Ngày:26/10/2020 Chia sẻ bởi:Nhi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM