Review 4 Unit 10-12 lớp 2

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 có thể hệ thống toàn bộ các kiến thức cơ bản từ Unit 10 đến Unit 12 và khái quát các cấu trúc, từ vựng theo từng bài học; eLib gửi đến các em bài ôn tập Review 4. Bài học sẽ tóm gọn những nội dung chính cũng như nhiều dạng bài tập thực hành bổ ích cho các em tham khảo.

Review 4 Unit 10-12 lớp 2

1. Task 1 Review 4 Unit 10-12 lớp 2

Choose the odd-one-out. Write (Chọn từ khác loại. Viết)

1. Triangle /circle / rice / square. 

2. Giraffe / square / lion / tiger.

3. Milk / water / juice / parrot. 

4. Snake / yogurt / monkey / elephant.

5. Hair / meat / eyes / nose.

Guide to answer

1. Rice (gạo)

2. Square (hình vuông)

3. Parrot (con vẹt)

4. Yogurt (sữa chua)

5. Meat (thịt)

Tạm dịch

1. Hình tam giác / hình tròn / cơm / hình vuông.

2. Hươu cao cổ / hình vuông / sư tử / hổ.

3. Sữa / nước / nước ép hoa quả / vẹt.

4. Rắn / sữa chua / khỉ / voi.

5. Tóc / thịt / mắt / mũi.

2. Task 2 Review 4 Unit 10-12 lớp 2

Write (Viết)

It has / It doesn't have

Guide to answer

1. The animal is tall. It has a long neck. It doesn't have four legs. It doesn't have big ears. 

2. The animal is big. It has big teeth. It has fingers.

3. The animal is little. It doesn't have four legs. It has two legs.

4. The animal is long. It doesn't have legs. It has two eyes.

Tạm dịch

1. Con vật này cao lắm. Nó có một cái cổ dài. Nó không có bốn chân. Nó không có tai lớn.

2. Con vật này to lớn. Nó có răng lớn. Nó có ngón tay.

3. Con vật này bé nhỏ. Nó không có bốn chân. Nó có hai chân.

4. Con vật này dài lắm. Nó không có chân. Nó có hai mắt.

3. Task 3 Review 4 Unit 10-12 lớp 2

Look at the picture. Read and circle (Nhìn vào bức tranh sau. Đọc và khoanh tròn)

Guide to answer

Tạm dịch

1. Tôi thích nước ép và tôi thích thịt. Tôi không thích sữa chua.

2. Tôi thích sữa chua và tôi không thích thịt. Tôi không thích nước ép.

4. Task 4 Review 4 Unit 10-12 lớp 2

Look at the picture and write (Quan sát bức tranh và viết)

Guide to answer

/a/: hand, cat, fan

/e/: bed, pen, red

Tạm dịch

/a/: tay, mèo, quạt

/e/: cái giường, bút bi, màu đỏ

5. Task 5 Review 4 Unit 10-12 lớp 2

Read and color (Đọc và tô màu)

- Các em tự đánh giá năng lực của mình qua ba Units 10, 11 và 12 ở ba mức độ:

  • OK: ổn
  • Good: tốt
  • Excellent: xuất sắc

6. Practice

Write the letters (Viết chữ cái vào các từ sau)

1. ....ed

2. Be......

3. ....en

4. ...........at

5. ......and

6. m....at

7. y...gurt

8. an....mal

7. Conclusion

Qua bài học này các em cần nắm các nội dung như sau

- Ôn tập các từ vựng thông qua bài tập chọn từ khác loại

Quan sát tranh và điền các từ: It has và It doesn't have.

Quan sát tranh và chọn like hoặc don't like dựa trên biểu cảm khuôn mặt.

- Tìm các từ vựng có chứa /a/ và /e/.

  • Tham khảo thêm

Ngày:02/11/2020 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM