Unit 11 lớp 2: I like monkeys!-Lesson 1

eLib gửi đến các em học sinh lớp 2 Lesson 1 của Unit 11 "I like monkeys!". Bài học hướng dẫn các em phát âm các từ vựng về các loài vật trong sở thú và một số tính từ miêu tả chúng. Ngoài ra, các em còn được đọc câu chuyện tham quan sở thú của gia đình bạn Billy. Các em hãy cùng nhau tìm hiểu nội dung bài học dưới đây nhé!

Unit 11 lớp 2: I like monkeys!-Lesson 1

1. Task 1 Lesson 1 Unit 11 lớp 2

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Click here to listen

Tapescript

Elephant

Giraffe

Monkey

Big

Tall

Little

Tạm dịch

Voi

Hươu cao cổ

Khỉ

To, lớn

Cao

Nhỏ

2. Task 2 Lesson 1 Unit 11 lớp 2

Listen and chant (Nghe và hát)

Click here to listen

Tapescript

Elephant, elephant, elephant

Giraffe, giraffe, giraffe

Monkey, monkey, monkey

Big, big, big

Tall, tall, tall

Little, little, little

Tạm dịch

Voi, voi, voi

Hươu cao cổ, hươu cao cổ, hươu cao cổ

Khỉ, khỉ, khỉ

Lớn, lớn, lớn

Cao, cao, cao

Nhỏ, nhỏ, nhỏ

3. Task 3 Lesson 1 Unit 11 lớp 2

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescript

1. A. The zoo. Great! I like animals.

B. Look at the elephants, Billy.

A. Oh no! I don't like elephants. They're big!

2. A. Look at the giraffes.

B. Ahh! I don't like giraffes. They're tall!

3. A. Billy, you like animals. But you don't like elephants. And you don't like giraffes.

B. Look over there!

4. A. I like monkeys! I like monkeys! They're little and I'm little, too.

B. Yes. They're funny and you're funny, too!

Tạm dịch

1. A. Sở thú. Tuyệt thật! Em thích động vật.

B. Nhìn con voi kìa Billy.

A. Oh, không! Em không thích voi. Chúng lớn quá.

2. A. Nhìn những con hươu cao cổ kìa.

B. Ahn! Con không thích hươu cao cổ. Chúng cao quá!

3. A. Billy, con thích động vật. Nhưng con không thích voi. Và con cũng không thích hươu cao cổ.

B. Hãy nhìn qua bên đó.

4. A. Con thích khỉ. Con thích khỉ. Chúng nhỏ và con cũng nhỏ.

B. Đúng vậy. Chúng rất hài hước và em cũng hài hước.

4. Practice

Reorder the letters to complete the words (Sắp xếp các chữ cái để hoàn thành các từ sau)

1. oneymk

2. eeantphl

3. gib

4. fferagi

5. nnuyf

6. llat

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • elephant: voi
  • giraffe: hươu cao cổ
  • monkey: khỉ
  • big: to, lớn
  • tall: cao
  • little: nhỏ
  • funny: hài hước
Ngày:31/10/2020 Chia sẻ bởi:Chương

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM