Unit 9 lớp 2: Lunchtime!-Lesson 1

Bài học Unit 9 "Lunchtime!" mở đầu với Lesson 1 xoay quanh chủ đề về các loại đồ ăn và thức uống hằng ngày. Các em sẽ được mở rộng vốn từ và làm quen với cấu trúc "I have .......".

Unit 9 lớp 2: Lunchtime!-Lesson 1

1. Task 1 Lesson 1 Unit 9 lớp 2

Listen, point, and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Click here to listen

Tapescript

Lunchbox

Sandwich

Drinks

Banana

Cookie

Tạm dịch

Hộp cơm trưa

Bánh mì kẹp

Đồ uống

Chuối

Bánh quy

2. Task 2 Lesson 1 Unit 9 lớp 2

Listen and chant (Nghe và hát)

Click here to listen

Lunchbox, lunchbox, lunchbox

Sandwich, sandwich, sandwich

Drinks, drinks, drinks

Banana, banana, banana

Cookie, cookie, cookie

Tạm dịch

Hộp cơm trưa, hộp cơm trưa, hộp cơm trưa

Bánh mì kẹp, bánh mì kẹp, bánh mì kẹp

Đồ uống, đồ uống, đồ uống

Chuối, chuối, chuối

Bánh quy, bánh quy, bánh quy

3. Task 3 Lesson 1 Unit 9 lớp 2

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

1. A. It's lunchtime!

B. Oh no! I don't have my lunchbox.

2. A. I have two sandwiches and two drinks. Here you are.

B. Thank you, Tim.

3. A. I have an apple. And I have a banana. Choose one.

B. Thanks. The apple, please.

4. Look! Now I have ten sandwiches and six drinks. Please have some of my lunch!

Tạm dịch

1. A. Đến giờ ăn trưa rồi!

B. Ôi, không! Tớ không mang hộp cơm trưa của mình.

2. A. Tớ có hai cái bánh mì kẹp và hai đồ uống. Cho cậu này.

B. Cảm ơn cậu, Tim.

3. A. Tớ có một quả táo. Và tớ có một quả chuối. Cậu chọn đi.

B. Cảm ơn cậu! Cho tớ quả táo nha.

4. Nhìn kìa! Bây giờ tớ có mười cái bánh mì kẹp và sáu đồ uống. Bữa trưa của tớ có nhiều đồ ăn quá.

4. Practice

Rewrite the following sentences (Viết lại các câu sau đây)

1. ten / bananas / have / I.

..........................

2. five / apples / he / has.

.............................

3. have / he / hats / two / does?

...................................

4. sandwiches / two / I / and / have / drinks / two.

...................................

5. an / apple / has / she.

......................................

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau:

a. Từ vựng

  • lunchbox: hộp cơm trưa
  • sandwich: bánh mì kẹp
  • drinks: đồ uống
  • banana: chuối
  • cookie: bánh quy

b. Cấu trúc

I/ You / We / They have .......... (Tôi / Bạn / Chúng ta / Họ có .................)

He/ She / It has .......... (Anh ấy / Cô ấy / Nó có .................)

Ví dụ

I have ten apples. (Tôi có mười quả táo.)

She has ten apples. (Cô ấy có mười quả táo.)

Ngày:30/10/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM