Unit 11 lớp 2: I like monkeys!-Lesson 6

Bài học Unit 11 "I like monkeys!" Lesson 6 lớp 2 hướng dẫn các em hỏi, đáp để đoán tên con vật và xác định tính từ trong câu. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết bài học dưới đây.

Unit 11 lớp 2: I like monkeys!-Lesson 6

1. Task 1 Lesson 6 Unit 11 lớp 2

Listen and write smile or sad (Nghe và viết smile hoặc sad)

Click here to listen

Tapescript

1. Look at all the animals. Let’s see giraffe. I like giraffe.

2. And then the parrots. Parrots are pretty. I like parrots.

3. I don't like snake. Let's not see snake Mom. I don't like snake.

4. I like monkey. Can we see monkey next. They're funny.

5. Can we see the tiger, too. I like tiger.

6. But I don't like lion. Lion are very bad and I don't like them.

Guide to answer

1. Smile

2. Smile

3. Sad

4. Smile

5. Smile

6. Sad

Tạm dịch

1. Hãy nhìn vào tất cả các loài động vật đi mẹ ơi. Mẹ nhìn con hươu cao cổ kìa. Con thích con hươu cao cổ.

2. Và tiếp đến là con vẹt. Vẹt khá xinh xắn mẹ nhỏ. Con thích con vẹt.

3. Con không thích rắn. Đừng xem rắn mẹ nhé. Con không thích rắn.

4. Con thích con khỉ. Chúng ta có thể nhìn thấy con khỉ tiếp mẹ nhỉ. Chúng thật buồn cười.

5. Chúng ta cũng có thể thấy con hổ chứ? Con thích hổ.

6. Nhưng con không thích sư tử. Sư tử rất xấu và con không thích chúng xíu nào.

2. Task 2 Lesson 6 Unit 11 lớp 2

Look at the picture again. Ask and answer (Quan sát bức tranh lại lần nữa. Hỏi và trả lời)

- It has four legs. It's black and orange. What is it?

⇒ It's a tiger.

Guide to answer

- It's very tall. What is it?

⇒ It's a giraffes.

- It's has two legs. It's green and blue. What is it?

⇒ It's a parrots.

Tạm dịch

- Con này có 4 chân, màu đen và cam. Đó là con gì?

⇒ Đó là con hổ.

- Con này cao lắm. Đó là con gì?

⇒ Đó là con hươu cao cổ.

- Con này có 2 chân, màu xanh lá cây và xanh da trời. Đó là con gì?

⇒ Đó là con vẹt.

3. Task 3 Lesson 6 Unit 11 lớp 2

Write about your favourite animal (Viết về con vật yêu thích của bạn)

I like elephants. They're big. 

I like ................ They're ..................

Guide to answer

I like monkeys. They're nice.

Tạm dịch

Tôi thích voi. Chúng lớn lắm.

Tôi thích khỉ. Chúng dễ thương lắm.

4. Task 4 Lesson 6 Unit 11 lớp 2

Underline the adjectives (Gạch chân dưới các tính từ)

1. It's a yellow lion.

2. It's a green snake.

3. This is a brown monkey.

4. They're tall giraffes.

Guide to answer

1. It's a yellow lion.

2. It's a green snake.

3. This is a brown monkey.

4. They're tall giraffes.

Tạm dịch

1. Đó là con sư tử màu vàng.

2. Đó là con rắn màu xanh lá cây.

3. Đó là con khỉ màu nâu.

4. Những con hươu cao cổ rất cao.

5. Practice

Read and answer (Đọc và trả lời)

1. What's your favourite animal?

.........................................

2. Is it big?

......................................

3. Does it have a long nose?

...........................................

4. Is it brown?

.................................

5. Where does it live?

...........................

6. Conclusion

Qua bài học này, các em cần nắm được vị trí của tính từ được xác định như sau

- Tính từ thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ.

- Thứ tự trong một cụm danh từ: Mạo từ (a/an/the) + Tính từ + Danh từ.

Ví dụ

- A beautiful girl (Một cô gái xinh đẹp)

- A brown monkey (Một con khỉ màu xám)

Ngày:31/10/2020 Chia sẻ bởi:Thi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM