Review 2 Unit 4-6 lớp 2

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 có thể hệ thống toàn bộ các kiến thức cơ bản từ Unit 4 đến Unit 6 và khái quát các cấu trúc, từ vựng theo từng bài học; eLib gửi đến các em bài ôn tập Review 2. Bài học sẽ tóm gọn những nội dung chính cũng như nhiều dạng bài tập thực hành bổ ích cho các em tham khảo.

Review 2 Unit 4-6 lớp 2

1. Task 1 Review 2 Unit 4-6 lớp 2

Circle the odd-one-out. Write (Khoanh vào từ khác loại. Viết)

1. Doctor / nurse / frisbee / pilot.

2. Goal / teacher / seesaw / slide.

3. Sister / dad / brother / ice cream.

4. Mom / firefighter / police officer / pilot.

5. Goal / cousin / tree / pool.

Guide to answer

1. Frisbee (đĩa bay ném)

2. Teacher (giáo viên)

3. Ice cream (kem)

4. Mom (mẹ)

5. Cousin (em họ)

Tạm dịch

1. Bác sĩ / y tá / đĩa bay ném / phi công.

2. Khung thành / giáo viên/ cầu bập bênh / cầu trượt.

3. Chị gái / bố / anh trai / kem.

4. Mẹ / lính cứu hỏa / cảnh sát / phi công.

5. Khung thành / em họ / cây / hồ bơi.

2. Task 2 Review 2 Unit 4-6 lớp 2

Number the picture (Đánh số vào các bức tranh)

Guide to answer

Tạm dịch

1. Chị gái

2. Bố

3. Bà

4. Ông

5. Em trai

6. Anh họ

3. Task 3 Review 2 Unit 4-6 lớp 2

Write He's or She's (Viết He's or She's)

Guide to answer

1. He's a doctor.

2. She's a nurse.

3. He's a firefighter.

4. She's a student.

Tạm dịch

1. Anh ấy là một bác sĩ.

2. Cô ấy là một y tá.

3. Anh ấy là một người lính cứu hỏa.

4. Cô ấy là một học sinh.

4. Task 4 Review 2 Unit 4-6 lớp 2

Look at the picture again and write (Quan sát các bức tranh lần nữa và viết)

1. It's under the box.

2. Where's the book? It's ___ the bag.

3. Where's the teddy bear? It's ___ the box.

Guide to answer

1. It's under the box.

2. Where's the book? It's in the bag.

3. Where's the teddy bear? It's in the box.

Tạm dịch

1. Nó ở trong cái hộp.

2. Quyển sách đâu rồi? Nó ở trong cái cặp.

3. Con gấu bông đâu rồi? Nó ở trong cái hộp.

5. Task 5 Review 2 Unit 4-6 lớp 2

Write the letters (Viết các chữ cái sau)

Guide to answer

a, b, c, d, e, f, g, h, i, j, k, l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, w, x, y, z.

6. Task 6 Review 2 Unit 4-6 lớp 2

Read and color (Đọc và tô màu)

- Các em tự đánh giá năng lực của mình qua ba Units 4, 5 và 6 ở ba mức độ:

  • OK: ổn
  • Good: tốt
  • Excellent: xuất sắc

7. Practice

Complete the sentences with She's or He's (Hoàn thành các câu sau với She's hay He's)

1. My father is a doctor. 

⇒ ................... is a doctor. 

2. My mother is a teacher. 

⇒ ................... is a teacher. 

3. Her mother is a farmer. 

⇒ ................... is a farmer. 

4. His mother is a nurse. 

⇒ ................... is a nurse. 

5. Mai's mother is a teacher. 

⇒ ................... is a teacher. 

8. Conclusion

Qua bài học này các em cần nắm các nội dung như sau

- Ôn tập các từ vựng thông qua bài tập chọn từ khác loại

- Xác định các thành viên trong gia đình thông qua quan sát tranh, ảnh

- Giới từ chỉ vị trí

- Xác định She's hay He's

  • Tham khảo thêm

Ngày:30/10/2020 Chia sẻ bởi:Ngoan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM