Unit 3 lớp 2: This is my nose!-Lesson 3

Chào mừng các em cùng đến với tiết học luyện phát âm Unit 3 "This is my nose!" Lesson 3 lớp 2. Bài học này sẽ giúp các em cùng nhau cải thiện kĩ năng phát âm của mình qua việc lặp lại nhiều lần và qua một đoạn bài hát ngắn trong bài nhé.

Unit 3 lớp 2: This is my nose!-Lesson 3

1. Task 1 Lesson 3 Unit 3 lớp 2

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Click here to listen

Tapescript

- Fingers

- Hands

- Eyes

Tạm dịch

- Fingers: những ngón tay

- Hands: hai bàn tay

- Eyes: đôi mắt

2. Task 2 Lesson 3 Unit 3 lớp 2

Listen and sing (Nghe và hát)

Click here to listen

Ten fingers on my hands

(10 ngón tay trên hai bàn tay của tôi)

Ten fingers on my hands,

On my hands.

Ten fingers on my hands,

On my hands.

Two eyes, one nose.

All on my face.

Ten fingers on my hands,

On my hands.

Tạm dịch

10 ngón tay trên hai bàn tay,

Trên tay của tôi.

10 ngón tay trên hai bàn tay của tôi,

Trên hai bàn tay của tôi

Đôi mắt, một cái mũi,

Tất cả trên mặt của tôi.

10 ngón tay trên hai bàn tay của tôi,

Trên đôi tay của tôi.

3. Task 3 Lesson 3 Unit 3 lớp 2

Sing and do (Hát và làm theo)

Các em thực hành hát bài hát trên.

4. Practice

Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng)

1. These are my ..............

A. head

B. arms

C. nose

2. This is my ..........

A. hands

B. arms

C. nose

3. This is your .........

A. hands

B. arms

C. face

4. These are your ..............

A. head

B. legs

C. nose

5. These are my ...........

A. pen

B. pens

C. nose

6. These ............. my books.

A. is

B. are

C. am

7. ............ are my eyes.

A. These

B. This

C. That

5. Conclusion

Qua bài học này các em đã được luyện phát âm các từ vựng thông qua một đoạn bài hát ngắn. Các em cần luyện tập thêm ở nhà hoặc cùng với các bạn để có thể phát âm chính xác nhé. Bên cạnh đó, các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:

  • Fingers: những ngón tay
  • Hands: hai bàn tay
  • Eyes: đôi mắt
Ngày:26/10/2020 Chia sẻ bởi:Xuân Quỳnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM