Unit 18 lớp 1: In the countryside

Bài học Unit 18 "In the countryside" lớp 1 mang đến cho các em cảnh đẹp thiên nhiên làng quê tươi đẹp với các từ vựng có chứa âm /r/. Đồng thời ở bài học này các em tiếp tục ôn tập và thực hành với cấu trúc "can".

Unit 18 lớp 1: In the countryside

1. Lesson 1 Unit 18 lớp 1

1.1. Task 1 Unit 18 lớp 1

Rainbow (cầu vồng)

River (sông)

Rabbit (thỏ)

Road (con đường)

2. Lesson 2 Unit 18 lớp 1

2.1. Task 2 Unit 18 lớp 1

Ponit and say (Chỉ vào và nói)

Guide to answer

Rainbow (cầu vồng)

River (sông)

Rabbit (thỏ)

Road (con đường)

2.2. Task 3 Unit 18 lớp 1

Chant! (Hát)

Tạm dịch

R, r, r, cầu vồng.

R, r, r, cầu vồng.

Nhìn kìa! Cầu vồng.

Nhìn kìa! Cầu vồng.

Ở cuối con đường.

R, r, r, con sông.

R, r, r, con sông.

Nhìn kìa! Con sông.

Nhìn kìa! Con sông.

Ở phía bên trái con đường.

2.3. Task 4 Unit 18 lớp 1

Listen and tick (Nghe và đánh dấu)

Guide to answer

1a ; 2b

3. Lesson 3 Unit 18 lớp 1

3.1. Task 5 Unit 18 lớp 1

Let's talk (Nói)

Guide to answer

a. I can see road(Tôi có thể thấy con đường.)

b. I can see rabbit(Tôi có thể thấy con thỏ.)

c. I can see rainbow(Tôi có thể thấy cầu vồng.)

d. I can see river(Tôi có thể thấy con sông.)

3.2. Task 6 Unit 18 lớp 1

Look and write (Nhìn và viết)

3.3. Task 7 Unit 18 lớp 1

Sing! (Hát)

Tạm dịch

Tôi có thể thấy cầu vồng băng qua trời.

Bạn có thể thấy nó không? Bạn có thể thấy nó không? 

Bạn có thể thấy cầu vồng băng qua trời không?

Tôi có thể thấy con sông gần con đường.

Bạn có thể thấy nó không? Bạn có thể thấy nó không? 

Bạn có thể thấy con sông gần con đường không?

Tôi có thể thấy con thỏ trên cánh đồng.

Bạn có thể thấy nó không? Bạn có thể thấy nó không? 

Bạn có thể thấy con thỏ trên cánh đồng không?

4. Practice

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)

1. Look! There .............. a rainbow.

A. is

B. are

2. I can see a rabbit ........ the field.

A. in

B. at

3. She ............. see a rabbit.

A. can

B. cans

4. He can ............... sky

A. see

B. sees

5. There .............. rabbits.

A. is

B. are

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau

- Lắng nghe và phát âm chính xác các từ: Rainbow, river, rabbit, road có chứa âm /r/

- Ôn tập cấu trúc: I can see ...... (Tôi có thể thấy ..........)

- Luyện viết các từ: Rainbow, river, rabbit, road

- Hát các bài hát trong bài.

 Ghi nhớ nghĩa của các từ vựng sau

  • Rainbow: cầu vồng
  • River: sông
  • Rabbit: thỏ
  • Road: con đường
Ngày:20/10/2020 Chia sẻ bởi:Xuân Quỳnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM